베트남어
베트남어의 cái mũ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cái mũ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cái mũ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cái mũ라는 단어는 모자, 帽子, 뚜껑, 헤드라인, 비버를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cái mũ의 의미
모자(hat) |
帽子(hat) |
뚜껑(lid) |
헤드라인
|
비버(castor) |
더 많은 예 보기
(Ai đó: Steve, tôi có 1 vài cái mũ dự phòng dưới lầu) 스테이지 밖을 향해:스티브, 나 아랫층에 다른 추가 모자가 있어 |
Dĩ nhiên, y không nghĩ đến việc nhìn dưới cái mũ sắt. 물론 그는 자기 헬멧 밑을 찾아볼 생각은 전혀 하지 않았습니다. |
với 1 cái mũ con cá. 물고기 모자와 함께요. |
Tại sao cái Mũ lại có ở đây chứ? 전설의 투구가 어째서 여기 있는거지? |
Đưa ta cái mũ đó! 그 모자 당장 내놔! |
) Và anh có 1 bức ảnh chụp tôi đang đội cái mũ đó! 내가 이 모자 쓴 사진 올렸어? |
Trong khi y đang tìm dưới gầm bàn thì cái mũ sắt của y bắt đầu tuột khỏi mặt bàn. 경찰이 식탁 밑을 조사하고 있을 때, 그의 헬멧이 미끄러지기 시작하였습니다. |
Bất chấp việc tôi đội cái mũ khá đàn bà đan từ những túi ni lông, họ vẫn bắt tay tôi. 슈왈츠제네거 주지사와 아내 마리아 여사가 얘기를 나누고자 전시물 앞에 서서 비닐봉지로 뜨개질해서 만든 "남자답지 못한" 모자를 쓰고 있었음에도 불구하고 저와 악수를 나눴습니다. |
Vì thế mẹ tôi nhanh nhẹn chụp lấy cái mũ sắt và để nó trên nóc tủ bát đĩa ngay trên tờ tạp chí Tháp Canh! 그래서 어머니가 재빨리 헬멧을 집어 들어, 찬장 위에 있는 「파수대」 바로 위에 올려놓았습니다! |
Khi sắp sửa ra về, y nói lầm bầm một câu xin lỗi mẹ tôi trong khi với tay ra sau lưng để lấy cái mũ sắt. 떠날 준비가 되었을 때, 그는 우물쭈물하며 어머니에게 사과를 하면서, 등뒤로 팔을 뻗어 헬멧을 집어 들었습니다. |
Lính vào thời Kinh-thánh được viết ra đội mão trụ bằng đồng hay sắt, bên trong có lót một cái mũ bằng nỉ, len hay da. 성서 시대에 군인들은 펠트나 양모 혹은 가죽 모자에 구리나 철을 씌운 투구를 썼다. |
Và để kể cho các bạn biết một chút về những thứ tôi làm, điểm dễ dàng nhất để bắt đầu câu chuyện là với một cái mũ. 그리고 제가 만든 것들에 대해 약간 말씀을 드리는데 있어서 이야기를 시작하기 가장 쉬운 예는 모자를 이용한 것이에요 |
Chúng tôi khoan vài lỗ trên cái mũ để tôi có thể thở, và tôi đã kịp hoàn thành nó cho lễ Halloween và mặc nó đến trường. 우리는 헬멧에 숨구멍을 뚫고 할로윈에 학교에 입고 갈 수 있도록 딱 맞게 작업을 마쳤습니다. |
Và như các bạn có thể thấy, cái này trông như cái mũ đầu bếp nhưng thật ra đó là một vụ đánh người, cái màu xanh ấy. 여러분이 보시 듯, 여기 주방장 모자처럼 보이는 것이 사실 폭행사건이 일어난 곳입니다. 파란색으로 표시된 곳이요. |
Cái mũ sắt (mão trụ) của một chiến sĩ che chở đầu người và do đó bộ óc—cơ quan phối hợp các giây thần kinh và tư tưởng. (에베소 6:17ᄀ) 군인의 투구는 머리를 보호해 주었으며, 그로 인해 뇌—신경계의 조절과 사고 기능을 좌우하는 기관—를 보호해 주었다. |
Tôi xử lý ý tưởng hoàn toàn theo nghĩa đen thôi, tôi lấy cái mũ bão hiểm đi xe đạp cắt bớt đi một chút để cái máy chiếu vừa khít vào đó. 저는 실제로, 자전거 헬멧을 약간 잘라내어 그 안에 프로젝터를 끼워 넣어 보았습니다. |
Nhưng hiểu bố tôi, và ông luôn nói rằng ông là một người chuộng hòa bình, không bạo lực, tôi thấy thật khó hình dung ông với một cái mũ cối và khẩu súng. 하지만, 아버지는 줄곧 자신이 평화주의자 이며 비 폭력주의자 라고 말하셨기에, 철모를 쓰고 총을 든 아버지 모습을 떠올리기 쉽지 않았어요. |
Tại sao có thể nói rằng sự vinh hiển và danh tiếng mà người ta chạy theo là giống như một cái mũ triều thiên hay hư nát ban thưởng tại vận động hội Isthmus? 사람들이 구해 온 영광과 명성이 이스트미아 경기에서 수여하는 썩을 면류관과 같다고 말할 수 있는 이유는 무엇입니까? |
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. 투구는 흔히 금속으로 되어 있고 속에 천이나 가죽으로 된 모자가 덧씌워져 있어서 머리에 가해지는 타격을 대부분 튕겨 나가게 하여 해를 입히지 못하게 하였습니다. |
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên. 수년 전, 이 컨퍼런스 센터가 거의 완공될 무렵에 저는 안전모와 보안경을 쓰고 이 성스러운 건물의 발코니에 들어온 적이 있습니다. |
Băng Mũ Đỏ bắt họ xây cái gì đó trong nhà máy của bọn chúng. 빨간 모자들에게 잡혀 뭘 만들고 있더라 |
Bạn có nhớ đến bức ảnh nào của tôi cái mà tôi có đội một chiếc mũ nồi? (tiếng cười) 여러분은 제 특정한 사진을 보셨나요? 가령 베레모를 쓰고 있는 사진? |
Cách đây 7 năm, một công nghệ sản xuất rẻ hơn, nhanh hơn của Mỹ được dùng làm phần kiểm tra về sợi cacbon, cái này cũng làm được mũ cacbon. 7년전에 이보다 더 빠르고 값싼 미국의 생산 기술은 이 하잘것없는 탄소 섬유로 실험적 부품을 만들었습니다. 그로 인해 탄소 배출량은 2배가 되었습니다. |
Thật vậy, thầy tế lễ thượng phẩm mang một cái thẻ bằng vàng ròng trước mũ; mọi người có thể thấy thẻ ấy lấp lánh dưới ánh sáng. 사실, 대제사장은 터번 앞쪽에 금패를 달았는데, 그것이 빛을 받아 번쩍이는 모습을 모두가 볼 수 있었습니다. |
Chúng giật chiếc mũ mới khỏi đầu tôi và móc lên cái cột bên cạnh đó. 그들은 내가 쓰고 있던 새 모자를 낚아채더니 옆에 있는 기둥에 걸었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cái mũ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.