베트남어
베트남어의 buồn은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 buồn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 buồn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 buồn라는 단어는 우울하다, 슬픔, 슬프다, 슬픔를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 buồn의 의미
우울하다adjective Anh ta có vẻ buồn, dường như lòng đang trĩu nặng vì đau khổ. 그는 우울하고, 마음이 무거우며, 심란해 보였습니다. |
슬픔noun Vì vậy, phải công nhận và tôn trọng cách mỗi người trải qua nỗi đau buồn. 따라서 슬픔을 겪는 저마다의 방식을 인정하고 소중히 대하십시오. |
슬프다adjective Nó khiến tôi rất buồn, vì nó là một con vật rất tuyệt vời 이것은 저를 매우 슬프게 했습니다. 왜냐하면 이들이 매우 흥미로운 동물이기 때문입니다. |
슬픔noun Vì vậy, phải công nhận và tôn trọng cách mỗi người trải qua nỗi đau buồn. 따라서 슬픔을 겪는 저마다의 방식을 인정하고 소중히 대하십시오. |
더 많은 예 보기
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. 그때 마침 크리스텐슨 형제님은 경기일정을 보게 되었는데, 너무나 놀랍게도 결승전이 일요일에 잡혀 있었습니다. |
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. 슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘날에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요. |
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. 저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(가라데찹)을 날려주신다고 했어요. |
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? 희한했던 것은 제가 트위터와 페이스북에서 "당신은 취약성을 어떻게 정의하십니까? |
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. 8 “재난의 날들”인 노년기는, 위대한 창조주에 관해 생각하지도 않고 그분의 영광스러운 목적을 이해하지도 못하는 사람들에게는 아무 보람도 없는 시기입니다. |
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành. 틀림없이 충실한 천사들은 이에 대해 안타까워하였을 것입니다. |
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. 그런데 분별 있는 영적 자매인 한 친구가, 어쩌면 나의 슬픔이 문제의 원인일지도 모른다고 넌지시 이야기하면서, 여호와께 도움과 위로를 구해 보라고 격려하는 것이었습니다. |
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất. 예수께서는 나인 성의 과부를 만나 그의 아들이 죽은 것을 보셨을 때 몹시 슬퍼하셨습니다. |
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. 시간이 지나면, 그들도 폭풍우가 지나간 뒤의 꽃과 같이 슬픔으로부터 머리를 들고 다시 한 번 삶의 기쁨과 만족을 발견하게 될 것이다. |
Những người trung thành đã đau buồn 슬픔을 경험한 충실한 사람들 |
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ ▪ 결혼 파탄으로 인한 고통스러운 결과 |
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. 화(wo)라는 말은 깊은 슬픔의 상태를 뜻한다. |
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. 새로운 친구를 사귀거나, 친구들과 더 가깝게 지내거나, 무언가를 배우거나, 취미 생활을 하면 자신의 주의를 잠시 다른 곳으로 돌릴 수 있습니다. |
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. 오늘날 아주 가까운 사람의 죽음을 애도하는 많은 사람도 비슷합니다. |
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). (마태 24:3-8, 34) 그렇지만 오늘날 대다수의 사람들이 멸망으로 인도하는 넓은 길을 걷고 있다는 사실은 서글픈 일입니다. |
18 Giờ đây như tôi vừa nói, sau khi An Ma trông thấy tất cả mọi sự việc này, ông bèn dẫn A Mu Léc về xứ Gia Ra Hem La, đem ông ta về nhà riêng của mình, và phục sự ông ta trong những lúc buồn khổ và làm cho ông ta vững mạnh trong Chúa. 18 이제 내가 말한 것같이, 앨마가 이 모든 일을 보았으므로, 앰율레크를 데리고 제이라헤믈라 땅으로 넘어와, 그를 자기 집으로 데리고 가서, 그의 환난 중에 그에게 베풀고, 그를 주 안에서 굳세게 하니라. |
Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống. 아내와 떨어져 지내야 하는 슬픈 시기에 가장 큰 위안이 된 것은 예수 그리스도의 복음에 대한 간증과 제 사랑스러운 아내 프랜시스가 지금 이 순간에도 살아 있다는 지식이었습니다. |
Buồn thay, không một ai nhận thấy nỗi đau khổ của nó. 비참하게도 케빈의 고통을 눈치챈 이는 아무도 없었습니다. |
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. 안타깝게도, 예수의 생일에 대한 논란 때문에 그때를 즈음하여 일어난 더 주목할 만한 일들이 가려질 가능성이 있습니다. |
Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. 하지만 슬프게도 어머니는 결핵에 걸려 생애의 마지막 18개월 동안을 침대에서 생활해야 했습니다. 당시에는 결핵을 치료할 수 있는 방법이 없었습니다. |
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui? 슬픈 사람들을 즐겁게 해 줬나 |
Buồn thay, chẳng bao lâu sau đó mẹ đã qua đời. 하지만 슬프게도, 어머니는 그 일이 있고 나서 얼마 후에 사망하였습니다. |
Dù có nhiều người xung quanh tại các buổi tiệc và hòa nhạc, tôi thường cảm thấy cô đơn và buồn nản. 파티나 콘서트에 가서 사람들과 함께 있을 때에도 외로움과 절망감이 몰려오곤 했습니다. |
Đôi khi Loida buồn nản về tình trạng của mình. 또한 자신의 처지로 인해 우울해하는 때도 있습니다. |
Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. 불행하게도, 많은 사람은 자신이 구하던 부를 얻고서도 여전히 공허감과 불만을 가집니다. 한 임상 심리학자는 이렇게 지적하였습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 buồn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.