Knick trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Knick trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Knick trong Tiếng Đức.
Từ Knick trong Tiếng Đức có các nghĩa là nếp uốn, nếp, nếp nhăn, gấp, cùi chỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Knick
nếp uốn(crinkle) |
nếp(fold) |
nếp nhăn(crease) |
gấp(fold) |
cùi chỏ(elbow) |
Xem thêm ví dụ
Ich riss mich aus ihm so eilig Dafür hab ich mir einen Knick im Nacken. Tôi xé bản thân mình ra khỏi nó vội vàng như vậy mà tôi cho bản thân mình một xoắn ở cổ. |
Die Knicks sind mir egal. Tớ chẳng quan tâm đến cái đội Knicks đấy. |
Ein Rückschlag und du knickst ein? Một thất bại và cậu bỏ cuộc? |
Wenn wir diesen Prozess abstrahieren und so weit wie möglich vereinfachen, dann könnten wir mit einem Blatt Papier beginnen, einer Fläche, und wir könnten einen Knick machen und die Fläche in zwei Flächen teilen. Nếu có thể tách quá trình này và đơn giản hóa nó càng nhiều càng tốt, sau đó chúng ta có thể bắt đầu với một tờ giấy, một mặt phẳng và tạo một nếp gấp chia bề mặt thành hai. |
Knick den Stift ab. Rút ghim ra. |
Ich darf die Knicks nicht kaufen? Cậu sẽ không cho tớ mua đội Knicks? |
Bringe die rechte Ecke in die Mitte und mache einen kleinen Knick Đưa góc bên phải tới giữa và tạo một nếp gấp nhỏ ở giữa |
Meinetwegen hat Ihre Karriere jetzt wohl einen Knick bekommen. Tôi đã làm... xấu sự nghiệp của cô. |
Er hat Karten für die Knicks, 1. Reihe, morgen Abend. Cậu ấy có được vé trận Knicks cho cậu ấy và anh tối mai. |
Knick dich, Amber! Bà chị ngu ngốc, Amber. |
Ich knicke vor so etwas nicht ein. Tôi sẽ không lùi bước trước những chuyện như thế này đâu. |
Ja, die Knicks rule! Yeah, luật đội Knicks! |
Das kann er knicken. Không có việc đó đâu ạ. |
Grüß sie von mir oder mach einen Knicks. Nhớ chào Người giùm tớ nhé, hay nhún chào cũng được, sao cũng được cả. |
Nicht mehr kleine Knicks und kleine Nets. Không còn Knicks và Nets bé nhỏ nữa. |
FOLGT man auf einer Landkarte von Afrika der Küstenlinie Westafrikas am Golf von Guinea in östliche Richtung, stößt man genau dort, wo die Küste einen Knick macht und nach Süden verläuft, auf Kamerun. TRÊN một bản đồ lục địa, nếu bạn dò theo bờ biển Tây Phi và nhắm về hướng đông ven vịnh Guinea, đến chỗ bờ biển rẽ về hướng nam, bạn sẽ thấy xứ Cameroon. |
Doch dann fanden sie, vermutlich kurz bevor die Küste einen Knick nach Norden macht, endlich einen Ankerplatz in dieser kleinen Bucht. Nhưng cuối cùng, họ tìm thấy chỗ thả neo tại một vịnh nhỏ, được cho là thuộc về khu vực ngay trước khúc rẽ sang hướng bắc của bờ biển. |
Haben Sie die Knicks like? Có thích đội Knicks không? |
Ich habe gute Knicks Tickets. Tôi đã mua được một cặp vé xem đội Knicks |
Drücke die Kanten wie gezeigt zusammen und knicke die Lasche nach unten Tạo ra nếp gấp tai thỏ |
Wir üben also Kontrolle über die Form aus, indem wir die Stelle angeben, wo wir den Knick machen, aber im Grunde sehen Sie einen gefalteten Würfel. Vì thế chúng ta có thể kiểm soát hình thức bằng việc xác định vị trí mà chúng ta sẽ tạo nếp, nhưng về cơ bản bạn đang nhìn thấy một khối lập phương gấp nếp. |
Falte die rechte Ecke an den Knick, den du gerade gemacht hast Gấp góc bên phải tới nếp gấp vừa tạo |
Die knick-knack-kaputt. Chúng hư hết rồi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Knick trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.