กลไกประชารัฐ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กลไกประชารัฐ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กลไกประชารัฐ trong Tiếng Thái.

Từ กลไกประชารัฐ trong Tiếng Thái có các nghĩa là chính phủ, nhiệm vụ cai quản, phương, sự điều khiển, sự quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กลไกประชารัฐ

chính phủ

(governance)

nhiệm vụ cai quản

(governance)

phương

sự điều khiển

sự quản lý

Xem thêm ví dụ

เสี่ยดีซีคนนี้กุม แทบทุกองค์กรของรัฐไว้
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
สําหรับประเทศจีน เนื่องจากรัฐบาลกําลังหาแนวทางสร้างสมดุลระหว่างการควบคุมความเสี่ยงที่เพิ่มขึ้นกับการบรรลุเป้าหมายการเติบโตทางเศรษฐกิจให้ได้ตามอัตราที่ตั้งไว้ รายงานได้ระบุว่าการปฏิรูปโครงสร้างในภาคส่วนที่เคยสงวนไว้เป็นรัฐวิสาหกิจและบริการของรัฐจะสามารถช่วยชดเชยผลกระทบของมาตรการควบคุมหนี้สาธารณะและควบคุมธนาคารเงา (shadow banking)
Tại Trung Quốc, với việc chính phủ đang cố gắng nhằm cân bằng giữa việc kìm hãm những rủi ro ngày càng tăng với việc đạt các mục tiêu về tăng trưởng, báo cáo cũng chỉ ra rằng những cải cách về cơ cấu ở các ngành, lĩnh vực vốn trước đây chỉ dành cho doanh nghiệp nhà nước và các dịch vụ của nhà nước có thể giúp bù đắp lại tác động của các biện pháp nhằm kìm hãm nợ của chính quyền địa phương và kiềm chế hoạt động ngân hàng bóng-ngân hàng ẩn.
6 กฎหมาย ที่ พระเจ้า ประทาน แก่ ชาติ ยิศราเอล นั้น เหมาะ อย่าง ยิ่ง สําหรับ ชาว ประชา ทุก ชาติ ใน ข้อ ที่ ว่า ทํา ให้ การ ผิด บาป ของ มนุษย์ ปรากฏ ชัด อัน แสดง ให้ เห็น ถึง ความ จําเป็น ที่ ต้อง มี เครื่อง บูชา ที่ สมบูรณ์ พร้อม เหมาะ สม กับ การ ชดเชย บาป ของ มนุษย์ ครั้ง เดียว และ ใช้ ได้ ตลอด ไป.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
เขา มา จาก รัฐ เอโด แล้ว ก็ พูด ภาษา เอซาน ด้วย!
Anh ấy ở bang Edo và nói tiếng Esan!
9 เลขานุการ ของ กษัตริย์ จึง ถูก เรียก ตัว มา ใน ตอน นั้น คือ วัน ที่ 23 เดือน 3 หรือ เดือน สิวัน* พวก เขา เขียน ตาม คํา สั่ง ของ โมร์เดคัย ถึง ชาว ยิว ถึง ผู้ ปกครอง รัฐ+ ผู้ ว่า ราชการ และ พวก เจ้านาย ใน รัฐ ต่าง ๆ+ ตั้ง แต่ อินเดีย ไป จน ถึง เอธิโอเปีย รวม 127 รัฐ โดย เขียน เป็น ตัว หนังสือ และ ภาษา ที่ คน ใน แต่ ละ รัฐ ใช้ และ เขียน ถึง ชาว ยิว เป็น ตัว หนังสือ และ ภาษา ที่ ชาว ยิว ใช้
9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ.
ดังนั้น เราจึงเสาะหานักลงทุน ซึ่งพวกเขาจะต้องจ่ายเงินเป็นค่ากิจกรรมบางอย่าง และถ้ากิจกรรมเหล่านั้นประสบความสําเร็จ พวกเขาก็จะได้ผลตอบแทนที่มากขึ้น และเมื่อเรามีการฟ้องร้องซ้ําที่ลดน้อยลง ภาครัฐก็สามารถประหยัดเงินได้ และเงินที่ประหยัดไปเหล่านั้น ก็สามารถเอามาจ่ายเป็นผลตอบแทนได้
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
ศาล กล่าว ใน คํา ตัดสิน ว่า “การ ที่ เจ้าหน้าที่ ปล่อย ให้ มี การ กระทํา เช่น นั้น มี แต่ จะ บั่น ทอน ความ มั่น ใจ ของ ประชาชน ใน เรื่อง ความ ยุติธรรม ของ กฎหมาย และ การ บังคับ ใช้ กฎหมาย ของ รัฐ.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
การเปิดเผยที่ประทานผ่านโจเซฟ สมิธ ศาสดาพยากรณ์, ที่เคิร์ทแลนด์, รัฐโอไฮโอ, วันที่ ๒๒ และ ๒๓ กันยายน ค. ศ.
Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Kirtland, Ohio, ngày 22 và 23 tháng Chín năm 1832 (History of the Church, 1:286–295).
ด้วย เหตุ นี้ เขต ปกครอง ของ ดุ๊ก แห่ง ปรัสเซีย ซึ่ง ใน ตอน นั้น เป็น เขต ของ เจ้า ผู้ ครอง นคร ที่ ขึ้น กับ ราชอาณาจักร โปแลนด์ ได้ กลาย เป็น รัฐ แรก ใน ยุโรป ที่ รับ เอา คํา สอน ของ มาร์ติน ลูเทอร์ อย่าง เป็น ทาง การ.
Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther.
ใน ที่ สุด เรา ย้าย มา เริ่ม ต้น ชีวิต ใหม่ ที่ รัฐ แมริแลนด์.
Cuối cùng, gia đình chuyển đến Maryland để bắt đầu cuộc sống mới.
ตอนนั้นเธอเป็นสมาชิกวุฒิสภาของรัฐ และเราพบกันที่นี่ ที่สนามบิน ก่อนเดินทางไปเมืองจีน
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
หัวข้อของสไลด์นําเสนอในวันนี้ ตั้งอยู่ห่าง 75 ไมล์ออกไปทางตะวันออกเฉียงใต้ ของเทือกเขาแบล็คฮิลในรัฐเซาท์ดาโกตา
Vùng đất người da đỏ Pine Ridge chủ đề của buổi nói chuyện hôm nay, nằm tại 75 dặm theo hướng tây nam của Black Hills, Nam Dakota
ตั้ง แต่ ปี 1968 ถึง 1977 เรา ได้ รับใช้ ฐานะ ไพโอเนียร์ พิเศษ ทาง ตอน ใต้ ของ สหรัฐ จาก รัฐ จอร์เจีย ไป จน ถึง รัฐ มิสซิสซิปปี.
Từ năm 1968 đến năm 1977, chúng tôi làm tiên phong đặc biệt ở Nam Hoa Kỳ, xuyên suốt bang Georgia và bang Mississippi.
ผม จบ การ ศึกษา จาก โรง เรียน มัธยม ใน ปี 1932 ตอน อายุ 15 ปี และ ปี ต่อ มา ได้ เอา รถ ใช้ แล้ว คัน หนึ่ง ไป ส่ง ให้ แคลเรนซ์ พี่ ชาย ของ ผม ซึ่ง เป็น ไพโอเนียร์ ใน รัฐ เซาท์แคโรไลนา.
Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina.
ภาพ ที่ จุด ประกาย จินตนาการ ของ ผม อยู่ ห่าง ไกล มาก จาก บ้าน ของ เรา ใน ที่ แห้ง แล้ง แห่ง รัฐ เซาท์ ออสเตรเลีย.
Vì xứ Ceylon quá xa nơi chúng tôi sinh sống tại vùng đất khô cằn ở bang South Australia, nên hình ảnh này đã khơi dậy trí tưởng tượng của tôi.
หลังจากการหายตัวไปของผม เพื่อนร่วมงานผมส่วนหนึ่ง ที่รู้ว่าผมเป็นแอดมินของเพจนั้น ได้บอกสื่อ เกี่ยวกับความเกี่ยวข้องของผมกับเพจนั้น และผมน่าจะถูกอุ้ม โดยเจ้าหน้าที่ความมั่นคงของรัฐ
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
เพื่อนร่วมงานของผมคนหนึ่งเป็นศัลยแพทย์ที่ ซีดาร์ แรพิดส์ (Cedar Rapids) รัฐไอไอว่า และเขาสนใจในคําถามที่ว่า พวกแพทย์ได้สั่งให้ทําเอ็กซ์เรย์คอมพิวเตอร์ (CT scans) ไปกี่ครั้งแล้ว สําหรับชุมขนซีด้าร์แรพิดส์นี้
Một đồng nghiệp của tôi, bác sĩ giải phẫu ở Cedar Rapids, bang Iowa, anh ấy có hứng thú với câu hỏi: là họ đã chụp CT bao nhiêu lần cho cộng đồng ở Cedar Rapids?
“ผู้ คน ต่าง ก็ แสวง หา จุด มุ่ง หมาย ใน ชีวิต และ ไม่ พอ ใจ แค่ การ เป็น ฟัน เฟือง ตัว เล็ก ๆ ไม่ สําคัญ ไม่ มี หน้า มี ตา แห่ง กลไก ของ สังคม.”—แอ็ทลาส เวิลด์ เพรส รีวิว.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
๑๘๓๑ (History of the Church, 1:190–195). ในวันสะบาโตแรกหลังจากท่านศาสดาพยากรณ์และคณะของท่านมาถึงเทศมณฑลแจ๊คสัน, รัฐมิสซูรี, มีพิธีทางศาสนา, และได้รับสมาชิกสองคนโดยบัพติศมา.
Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm.
เพราะงั้น กลไกอันนี้ไม่ทําอะไรอื่นใดนอกจากแค่อาบตัวมันด้วยน้ํามัน
Vì thế, cái máy này không làm gì cả trừ việc tự tắm nó trong dầu.
และผู้บริการข้อมูลรายใหม่ที่ได้รับ การสนับสนุนจากรัฐในการปฎิบัติการ นั้นสามารถประสบความสําเร็จมากกว่านั้นอีก ร้ายกาจมากขึ้น และยากขึ้นสําหรับผู้รับชมที่พวกเขาต้องการ รวมไปถึงสื่อต่าง ๆ ด้วย ที่จะถอดรหัสและอธิบายลักษณะของมัน
Đó có phải là nhánh mới của việc hoạt động đầu tư vào thông tin nó có thể thành công hơn, quỷ quyệt hơn, và hà khắc hơn đối với mục tiêu khán giả-- bao gồm truyền thông-- để giải mã và mô tả.
แต่ แนว คิด นี้ ไม่ ได้ ตอบ คํา ถาม ที่ ว่า กลไก ต่าง ๆ มา จาก ไหน?
Nhưng ý niệm này không trả lời cho câu hỏi: Các cơ chế này đến từ đâu?
18 บาง ครั้ง งาน รับใช้ ของ เรา อาจ ทํา ให้ เรา ต้อง ให้ การ ต่อ เจ้าหน้าที่ ของ รัฐ.
18 Đôi khi vì thánh chức mà chúng ta phải ra trước các nhân viên chính quyền.
ผม ได้ รับ มอบหมาย ให้ ทํา งาน ใน เมือง ควิเบก แต่ ยัง คง อยู่ ที่ ฟาร์ม ราชอาณาจักร ใน รัฐ นิวยอร์ก ชั่ว ระยะ หนึ่ง ซึ่ง ตอน นั้น โรง เรียน กิเลียด ยัง อยู่ ที่ นั่น.
Nhiệm sở của tôi là thành phố Quebec, nhưng tôi đã lưu trú một thời gian tại Nông Trại Nước Trời, tiểu bang New York, từng là nơi tọa lạc của Trường Ga-la-át.
ครั้น แล้ว รัฐบาล ก็ จะ ใช้ อํานาจ รัฐ “ลง พระ อาชญา แก่ คน กระทํา ชั่ว” หรือ “ลง โทษ ผู้ ที่ กระทํา ชั่ว.”—1 เปโตร 2:14 ล. ม.
Lúc ấy chính phủ dùng quyền của họ để “phạt kẻ làm dữ” (I Phi-e-rơ 2:14).

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กลไกประชารัฐ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.