きれいずき trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ きれいずき trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ きれいずき trong Tiếng Nhật.
Từ きれいずき trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngăn nắp, ngay ngắn, gọn gàng, gọn, khá to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ きれいずき
ngăn nắp(tidy) |
ngay ngắn(tidy) |
gọn gàng(tidy) |
gọn(tidy) |
khá to(tidy) |
Xem thêm ví dụ
主の晩さんの祝いの際にほかの羊の囲いの中にいることを自ら示す人々はすでに数百万を数えており,数えきれない他の多くの人々がさらにその囲いの中に入りつつあります。 Vào các dịp lễ Kỷ-niệm Bữa Tiệc thánh của Chúa số người chứng tỏ thuộc thành-phần những người đang ở trong chuồng các chiên khác đã lên đến hàng triệu rồi, và hãy còn rất nhiều người khác nữa cũng đang tìm đường tiến vô chuồng. |
問題は多くのがん診断ツールが 侵襲的で 高額で 往々にして不正確で 結果が出るまでに 待ちきれないほど 長い時間がかかることです Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
4 イスラエル人が自分たちを捕らえていたエジプト人から解放されて,ひとたび砂漠に出るや,この国民に対するモーセの司法上の責任はどうにも負いきれないほどのものとなりました。 4 Một khi dân sự Y-sơ-ra-ên đã ra được đến đồng vắng, thoát khỏi người Ê-díp-tô, thì trách nhiệm của Môi-se để đoán xét cho dân thật là quá nặng cho ông. |
あなた が 諦め る の を 待 ち きれ な い Tao không thể chờ đế phá bỏ mày. |
だから生理が始まったとき 私はぼろきれを使い始めました Nên khi tôi bắt đầu hành kinh, Tôi phải sử dụng những mảnh vải cũ. |
過去の自分の記した“死にたい”というはしり書きのメモは,数えきれないほどです。 Trong quá khứ, tôi đã từng viết nhiều bức thư ngắn nói rằng ‘tôi muốn chết’ đến độ tôi không còn nhớ được là bao nhiêu lần nữa. |
キャンペーンの中断によりクリック獲得の機会を逃したり、予算を引き上げて費用が支払いきれなくなったりすることのないように、1 日の予算が適切な額であることを事前に確認しておきましょう。 Thay vì ngừng chạy chiến dịch (và bỏ lỡ các lần nhấp) hoặc mở rộng ngân sách (có thể sẽ chi tiêu nhiều hơn khả năng của bạn), hãy đảm bảo trước là ngân sách hàng ngày của bạn phù hợp. |
3 無駄にしない: 時たつうちに,出版物が配布しきれないほどたまってしまうことがあります。 3 Tránh bỏ phí: Theo thời gian, số lượng sách báo tồn trữ ở nhà chúng ta có thể nhiều hơn số chúng ta dùng. |
ついに,話し手がクロアチア語とセルビア語の「クリスチャン・ギリシャ語聖書 新世界訳」を発表し,マケドニア語の翻訳も順調に進んでいると述べると,出席者はもはや感情を抑えきれなくなりました。 Cuối cùng, khi diễn giả cho ra mắt Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp bằng tiếng Croatia và Serbia, và nói với cử tọa rằng bản dịch tiếng Macedonia đang tiến triển tốt, các đại biểu không cầm được xúc động nữa. |
逃れ出る者も一人として逃走しきれない」。 そうです,邪悪な者がどこに隠れようと,エホバは見つけ出されます。 Đúng vậy, dù kẻ ác trốn nơi nào, Đức Giê-hô-va cũng sẽ tìm ra. |
飲んでしまわなければ死んでも死にきれないとすべて飲み干して、そのままその場で寝入ってしまった。 Nếu kẻ chết không trỗi dậy, thì chúng ta cứ ăn cứ uống đi, vì ngày mai chúng ta sẽ chết. |
「新しい状況や環境に 適応しきれていない人」 という言い方もできますね Hay như thế này: 1 người thích nghi kém với môi trường và tình huống mới. |
例えば,次のように尋ねることができます。「 それは誰にとっても抱えきれないくらい大変なことだと思います。 Ví dụ về các câu hỏi như vậy có thể là “Nghe có vẻ như quá nhiều vấn đề cho bất cứ ai để giải quyết. |
わたしたちの周囲には,これと同じく,規準の関係した事柄が数えきれないほどあります。 Biết bao vật chung quanh chúng ta đều theo các tiêu-chuẩn tương tự như thế. |
サウルは辛抱しきれずにせん越な行ないをした Sau-lơ tỏ ra thiếu kiên nhẫn và hành động kiêu ngạo |
とかく自信が持てず,仲間に喜ばれたい,良い印象を与えたいという気持ちを抑えきれなくなることもあるかもしれません。 Chúng có khuynh hướng không dám chắc về chính mình và đôi khi có thể cảm thấy bị bối rối vì muốn làm vui lòng và muốn gây ấn tượng với bạn bè. |
14 やがてモーセは,民のために審理事件を扱うという荷をひとりでは負いきれなくなりました。( 14 Rồi đến lúc Môi-se một mình không thể giải quyết hết các vụ tư pháp cho dân (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:13, 18). |
先週だけでも たちの悪いメールを 238件もらいました さらに数えきれないほどの 嫌がらせのツイートです Tuần trước đây thôi, tôi nhận được 238 email với lời lẽ không tốt và nhiều hơn nữa là những dòng tweets mà tôi không thể đếm hết. |
人間の脳がとても処理しきれないような 膨大な情報が全感覚を通して 一瞬たりとも休むことなく 流れ込んできます Mỗi một giây trong ngày, mọi giác quan của chúng ta tiếp nhận quá nhiều thông tin hơn những gì mà não có thể xử lý. |
あまりにもおおぜいだったので,家の中には入りきれません。 Đông người đến độ không còn chỗ để người ta vào nhà. |
身ぶりを交えつつ毅然とした口調で,何度も何度も,数えきれないと思えるほど繰り返し言って聞かせる必要があります」。 ―セルジュ,フランス。 Có thể bạn phải lặp đi lặp lại cả ngàn lần, kèm theo điệu bộ và giọng quả quyết”.—Anh Serge, Pháp. |
幾千も数えきれないほどの写本が丹念な手書きによって作られました。 Nhờ có hàng ngàn bản sao được ghi chép kỹ lưỡng bằng tay. |
なぜハイチがこんなに貧困なのか 数えきれない理由があるでしょう このような貧困に言い訳はありません tôi nghĩ có cả trăm cách giải thích vì sao Haiti lại là 1 đất nước nghèo như thế nhưng không mong gì thấy được 1 điều xấu |
私は20ドル相当の銀のきれはしを持っていたので,ニューヨークのエリス島,つまりアメリカへの入口を通過した大勢の人々の中に入ることができました。 Tôi có trong người một miếng bạc trị giá 20 đô la; vì vậy mà tôi là một trong số hàng triệu người qua lọt Đảo Ellis, New York, cánh cổng dẫn vào nước Mỹ. |
でも,ジェーンはもう待ちきれませんでした。 Nhưng Jane không thể chờ được! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ きれいずき trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.