kiełki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kiełki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiełki trong Tiếng Ba Lan.

Từ kiełki trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Giá đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kiełki

Giá đỗ

Hoduję więc własne kiełki fasoli.
Thế là tôi tự trồng giá đỗ

Xem thêm ví dụ

Na bok brednie XXI wieku. Jestem nauczycielem od 13 lat i musiałem się zmierzyć z sytuacją zagrażającą życiu, żeby się otrząsnąć z dekady pseudo-nauczania, co pomogło mi uzmysłowić sobie, że te zapytania to kiełki prawdziwej nauki, nie jakiś tam, ustalony z góry, program nauczania, dający im strzępki przypadkowych informacji.
Vì vậy, ở thế kỷ 21 tiếng lóng, biệt ngữ, từ ngữ vô nghĩa dẹp sang một bên, sự thật là, tôi đã giảng dạy trong suốt 13 năm nay, và cần đến một tình huống đe dọa đến tính mạng mới làm tôi tỉnh ra khỏi 10 năm giảng dạy giả tạo và giúp tôi nhận ra rằng câu hỏi của học sinh là hạt giống của việc học tập thật sự, không phải một số giáo trình theo kịch bản cho học sinh vài mẩu thông tin lý thú ngẫu nhiên.
Chcę go przytulić tymi kiełkami do piersi.
Con chỉ muốn ôm những chiếc răng nanh... mà nó có.
Dlatego razem z pierwszymi kiełkami pszenicy pojawiły się też chwasty.
Nên khi các cọng lúa mì khởi sự nhô lên, thì cỏ lùng cũng xuất hiện.
Mniej ważne: kiełki i konopie.
Ít quan trọng hơn là giá và rau cỏ.
Dałem Wytrzeszczaczowi parę hamburgerów, lecz dzieciom te... pszeniczne kiełki coś tam. To co mają jeść.
Ừ, tôi cho Bugsy ăn vài cái hamburger,... nhưng tôi chỉ cho bọn trẻ mấy hạt mầm lúa mì,... bởi vì đó là thứ bọn trẻ yêu thích.
Założę się, że mogłabym chociaż pomalować jakieś kwiaty albo zasadzić kiełki.
Tôi cá là mình có thể sơn vài bông hoa hoặc trồng vài chồi cây.
Świeże warzywa, maliny, mleko klaczy, kiełki zbóż...
Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc...
Jeśli las jest odcięta, kiełki i krzewów, które wyrastają sobie na nie pozwolić ukrycia, a oni stają się coraz liczniejsze niż kiedykolwiek.
Nếu rừng được cắt, mầm và cây bụi mọc lên đủ khả năng chúng che giấu, và họ trở nên nhiều hơn bao giờ hết.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiełki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.