ความเร็วรอบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ความเร็วรอบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความเร็วรอบ trong Tiếng Thái.

Từ ความเร็วรอบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Xe 2 cầu, Tốc độ quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ความเร็วรอบ

Xe 2 cầu

Tốc độ quay

Xem thêm ví dụ

ความสนใจเราถูกแบ่งแยกเสมอ เราทั้งมองภายในหน้าจอ และเรามองออกไป ยังโลกรอบตัวเรา
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
การซ่อมแซมและบํารุงรักษาโดยหุ่นยนต์ อาจช่วยยืดอายุของดาวเทียมนับร้อย ที่โคจรอยู่รอบโลก
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
แพท: ถ้าเกิดคุณได้รับเชิญมาพูด ในงาน TEDWomen อีกรอบ คุณจะพูดอะไรคะ ถึงผลลัพธ์จากประสบการณ์เหล่านี้ สําหรับคุณโดยส่วนตัวเอง และอะไรบ้างที่คุณได้เรียนรู้ เกี่ยวกับทั้งผู้หญิง และผู้ชาย ในระหว่างการเดินทางของคุณ?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
น้ําโดยรอบจึงอุ่นขึ้น มันเพิ่มความเร็วในการละลายของน้ําแข็ง
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
และแม้กระทั่ง มาเรีย คาลแมน ก็ติดตั้งวัตถุและคําพูด ที่แฝงความหมายซ่อนเร้นอันน่าทึ่งเหล่านี้ ซึ่งมีอยู่รอบ ๆ และทําให้นักเรียนตื่นตาตื่นใจ ตราบใดที่มันยังอยู่ข้างบนนี้
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
เรา ก็ เช่น กัน สามารถ ล้าง มือ ของ เรา เป็น สําคัญ ว่า บริสุทธิ์ และ เดิน เวียน รอบ แท่น บูชา ของ พระเจ้า ถ้า เรา สําแดง ความ เชื่อ ใน เครื่อง บูชา ของ พระ เยซู และ “มี มือ สะอาด หมดจด, และ มี ใจ บริสุทธิ์” คือ รับใช้ พระ ยะโฮวา อย่าง สิ้น สุด หัวใจ.—บทเพลง สรรเสริญ 24:4.
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
มีชักปั่นที่ 3000 รอบต่อนาที คุณสามารถดูว่า clamping แรงจะลดลง โดยมากกว่าครึ่งหนึ่ง
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
และไม่มีใครลงไปในบ่อน้ํา ผมลงไปในบ่อและคลานไปรอบๆ เขี่ยลูกกอล์ฟด้วยนิ้วเท้าผม
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
ข้าไม่มีครอบครัวอื่นใดอีก
Anh không có gia đình nào khác.
และหลังจากวางแผนมาหนึ่งปี สองสัปดาห์สําหรับสร้างโปรแกรม อดหลับอดนอนมานาน โทนี่ก็วาดรูปเป็นครั้งในรอบเจ็ดปี
Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm.
แต่ไม่ เขาไม่ได้ชะลอความเร็วลง
Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại.
ผมคิดว่านี่เป็นภาพที่เร่งความเร็วแล้ว
CA: Tôi đã nghĩ nó là bản đã được tăng tốc.
ฉันได้รับที่จะบินไปรอบ ๆ เหมือนคนเหล็ก
tôi sẽ bay xung quanh như Iron man.
เป็น สิ่ง สําคัญ ที่ จะ ดู แล ไม่ ให้ มี สภาพ ที่ ล่อแหลม ต่อ อันตราย ทั้ง ใน หอ ประชุม หรือ บริเวณ รอบ นอก.
Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân.
จากนั้นผมก็ใช้เวลาไปกับการอยู่ในฝันวัยเยาว์ของผม เดินไปรอบป่ากับเจ้าหมีตัวนี้
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
พวก เขา เชื่อ ว่า โลก จะ ถึง จุด จบ ใน วัน ที่ 21 ธันวาคม 2012 ซึ่ง เป็น วัน สุด ท้าย ของ ปฏิทิน มายา โบราณ ที่ มี รอบ ยาว นาน 5,125 ปี.”—สํานัก ข่าว บีบีซี
Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News.
๒๒ เพราะดูเถิด, ในความชั่วช้าสามานย์กษัตริย์ย่อมมีมิตรสหายก, และเขาจัดองครักษ์ของเขาไว้รอบตัวเขา; และเขาทําลายกฎของคนเหล่านั้นผู้ที่ปกครองมาด้วยความชอบธรรมก่อนหน้าเขา; และเขาเหยียบย่ําพระบัญญัติของพระผู้เป็นเจ้าไว้ใต้เท้าตน;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
ส่งอินทรีเจ้าให้บินรอบ กําแพงทุกคืน
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
เพื่อน บ้าน หลาย คน เช่น กัน มี บ้าน และ รั้ว รอบ ที่ ดิน ดู คล้าย กับ ป้อม ปราการ.
Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy.
มองไปรอบๆสิ ไมเคิล
Nhìn xung quanh đi, Michael.
• ปี 2009 เป็น ปี ที่ ครบ รอบ ร้อย ปี ของ อะไร สําหรับ พยาน พระ ยะโฮวา?
• Có sự kiện quan trọng nào đối với Nhân Chứng Giê-hô-va đã xảy ra cách đây 100 năm?
เป็นสิ่งที่แปลกประหลาดมากที่ได้เห็น แต่พฤติกรรมเหล่านี้ไม่ได้จัดว่าผิดปกติแต่อย่างใด มันเป็นเพียงเพราะว่าปูเหล่านี้มีวงจรอยู่ภายใน ที่ปกติจะสัมพันธ์กับสภาพแวดล้อมรอบๆตัวเอง
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
เหตุ ที่ ความ กดดัน จาก คน รอบ ข้าง อาจ เป็น อันตราย
Lý do vì sao áp lực bạn có thể nguy hiểm
(บทเพลง สรรเสริญ 146:3, 4; สุภาษิต 17:23) ดัง นั้น แทน ที่ จะ ทุ่มเท เวลา, กําลัง วังชา, และ ทรัพยากร อัน มี ค่า ของ ตน โดย เปล่า ประโยชน์ เพื่อ ขจัด ความ ชั่ว ร้าย ทั้ง มวล ที่ มี อยู่ รอบ ตัว ให้ หมด ไป ท่าน กลับ จดจ่อ ใน สัมพันธภาพ ที่ ท่าน มี กับ พระเจ้า.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
20 นาที: “ความ กดดัน จาก คน รอบ ข้าง และ สิทธิ พิเศษ ของ คุณ ใน การ ประกาศ.”
20 phút: “Áp lực của người quen và đặc ân rao giảng của bạn”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความเร็วรอบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.