ข้าวหอมมะลิ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ข้าวหอมมะลิ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ข้าวหอมมะลิ trong Tiếng Thái.
Từ ข้าวหอมมะลิ trong Tiếng Thái có các nghĩa là gạo thơm hoa nhài, chi nhài, hoa nhài, nhài, lài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ข้าวหอมมะลิ
gạo thơm hoa nhài(jasmine rice) |
chi nhài(jasmine) |
hoa nhài(jasmine) |
nhài(jasmine) |
lài(jasmine) |
Xem thêm ví dụ
ยัง ไม่ ถึง เวลา ที่ คริสเตียน ปลอม ซึ่ง เป็น เหมือน วัชพืช จะ ถูก แยก ออก จาก คริสเตียน แท้ ที่ เป็น เหมือน ข้าว สาลี. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
19 แม่ ผัว พูด กับ เธอ ว่า “วัน นี้ ไป เก็บ ข้าว ตก ที่ ไหน หรือ? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
สูตร ที่ พระเจ้า ทรง มอบ ให้ มี ส่วน ผสม ของ เครื่อง หอม สี่ ชนิด. Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương. |
เจมส์ เล่า ต่อ ดัง นี้: “บ่อย ครั้ง ใน ช่วง พัก กิน ข้าว เที่ยง ที่ บริษัท ของ เรา มัก มี การ พูด คุย ที่ น่า สนใจ มาก ๆ. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
ขวดนม -- สารเคมี -- ทุกที่ Balance, การทดสอบในหลอดยืนและมีกลิ่นหอม Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi. |
มาเรีย พี่ สาว ของ ลาซะโร เคย ชโลม พระ บาท พระ เยซู ด้วย น้ํามัน หอม ที่ มี ราคา เกือบ เท่า กับ ค่า จ้าง หนึ่ง ปี! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
(วินิจฉัย 6:11) ที่ นั่น คง เหมาะ ที่ จะ ใช้ ไม้เรียว ฟาด ฟ่อน ข้าว สาลี กอง ย่อม ๆ เท่า นั้น. (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
ไปหุงข้าวให้สุขเดี๋ยวนี้หรือ เจ้าจะสุขซะเอง Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
พวก สาวก เด็ด รวง ข้าว ใน วัน สะบาโต, พระ เยซู เป็น “เจ้า เหนือ วัน สะบาโต” Môn đồ bứt lúa trong ngày Sa-bát; “Chúa của ngày Sa-bát” |
เป็น เรื่อง ปกติ ที่ ชาว นา ใน สมัย นั้น จะ นอน เฝ้า ข้าว เพื่อ ป้องกัน ขโมย. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
ข้าว สาลี และ วัชพืช ยัง คง เติบโต ไป ด้วย กัน และ กลุ่ม คน ที่ จะ เลี้ยง อาหาร ฝ่าย วิญญาณ ยัง ไม่ พร้อม จะ ทํา หน้า ที่. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
‘การ เก็บ เกี่ยว ผล จาก แผ่นดิน โลก’ เริ่ม ด้วย การ รวบ รวม ชน ที่ เหลือ ของ 144,000 คน ที่ เป็น “เหล่า บุตร แห่ง ราชอาณาจักร” ซึ่ง ตาม อุทาหรณ์ ของ พระ เยซู ก็ คือ “ข้าว สาลี.” “Mùa-màng dưới đất” bắt đầu với việc thu nhóm những người còn sót lại trong số 144.000 “con-cái nước thiên-đàng”, tức “lúa mì” trong minh họa của Chúa Giê-su. |
เหยือก เหล่า นี้ ใช้ สําหรับ กรอง เบียร์ เพื่อ ไม่ ให้ ผู้ ดื่ม กลืน เปลือก ข้าว บาร์เลย์ ที่ ใช้ ทํา เบียร์ เข้า ไป. Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch. |
อีก ตัว อย่าง หนึ่ง อ่าน เรื่อง ความ เสื่อม เสีย แห่ง แท่น เผา เครื่อง หอม ของ ยาราบะอาม ซึ่ง ได้ บอก ไว้ ล่วง หน้า ใน พระ ธรรม 1 กษัตริย์ 13:1-3. Về một thí dụ khác, hãy đọc lời báo trước việc làm ô uế bàn thờ của Giê-rô-bô-am nơi 1 Các Vua 13:1-3. |
แม้ว่าข้าวจะเติบโตได้ดีในน้ํานิ่ง พันธุ์ข้าวส่วนใหญ่จะตาย ถ้ามันจมน้ํา เป็นเวลามากกว่าสามวัน Mặc dù lúa phát triển tốt ở điều kiện nước đứng, hầu hết các giống lúa sẽ chết nếu chúng bị ngập trong hơn ba ngày. |
แต่ผมไม่รู้สึกเศร้าเวลาที่ต้องกินข้าวกลางวัน ไม่รู้สึกเศร้าเกี่ยวกับเครื่องตอบรับอัตโนมัติ ไม่รู้สึกเศร้าที่ต้องอาบน้ํา Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
รากชาเขียวภูเขาย่าง และเค้กข้าว ทานกับผัก Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
▪ เปาโล เขียน ว่า “พระเจ้า ผู้ ทรง นํา เรา . . . ใน ขบวน แห่ ฉลอง ชัย ร่วม กับ พระ คริสต์ และ ทรง โปรด ให้ เรา เป็น ผู้ ทํา ให้ กลิ่น หอม ของ ความ รู้ เรื่อง พระองค์ เป็น ที่ รับ รู้ ได้ ใน ทุก ที่! ▪ Ông Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời... cho chúng tôi được thắng [“cuộc diễn hành chiến thắng”, Bản Dịch Mới] trong Đấng Christ luôn luôn, và bởi chúng tôi, Ngài rải mùi thơm về sự nhận-biết Ngài khắp chốn! |
แหล่ง อ้างอิง เก่า แก่ หลาย แหล่ง บ่ง ชี้ ว่า การ ปลูก มะกรูด ฝรั่ง ใน กาลาเบรีย เริ่ม ต้น ราว ๆ ช่วง ศตวรรษ ที่ 18 และ บาง ครั้ง ชาว บ้าน ก็ เคย ขาย น้ํามัน หอม ระเหย ให้ กับ นัก เดิน ทาง ที่ ผ่าน มา. Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
ข้าว ทั้ง หมด นี้ อาจ หนัก ราว ๆ 14 กิโลกรัม! Có thể nàng phải vác khoảng 14kg! |
4 ใน คํา ตอบ ที่ พระ เยซู ให้ แก่ เหล่า สาวก ที่ ทูล ถาม เกี่ยว กับ ความหมาย ของ อุทาหรณ์ เรื่อง ข้าว ดี กับ ข้าว ละมาน พระองค์ ทรง อธิบาย ว่า “นา นั้น ได้ แก่ โลก นี้.” 4 Khi trả lời các thắc mắc của môn đồ về ý nghĩa của ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Chúa Giê-su giải thích: “Ruộng, là thế-gian”. |
เครื่อง หอม Dầu nhũ hương |
มันคือซุปเห็ดข้าวบาร์เลย์ Đây là cháo nấm. |
หรือ “เบียร์ ที่ ทํา จาก ข้าว สาลี” Tức là Ni-ni-ve. |
(เยเนซิศ 29:6-9) หญิง สาว ทํา งาน ใน ทุ่ง นา ใน ช่วง เกี่ยว ข้าว และ ใน สวน องุ่น. (Sáng-thế Ký 29:6-9) Các thiếu nữ thường làm việc trong vườn nho và ở đồng ruộng trong mùa gặt lúa mì. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ข้าวหอมมะลิ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.