けずる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ けずる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ けずる trong Tiếng Nhật.

Từ けずる trong Tiếng Nhật có nghĩa là lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ けずる

lược

noun

Xem thêm ví dụ

29 見 み よ、 主 しゅ は 言 い われた。『 わたし は、 自 じ 分 ぶん の 民 たみ が 戒 いまし め に 背 そむ く 日 ひ に は これ を 1 助 たす けず、 彼 かれ ら が 栄 さか えない よう に その 道 みち を ふさごう。 彼 かれ ら の 行 おこな い は、 彼 かれ ら の 前 まえ に 置 お かれた つまずき の 石 いし の よう に なる。』
29 Vì này, Chúa có phán rằng: Ta sẽ không acứu giúp dân của ta vào ngày mà chúng phạm giới; trái lại ta còn ngăn lối chúng để chúng không thể thịnh vượng được; và những việc làm của chúng sẽ chẳng khác chi chướng ngại vật trước mặt chúng.
27 また、まどろむ 者 もの も、 眠 ねむ る 者 もの も ない。 彼 かれ ら の 腰 こし の 帯 おび は 解 と けず、 靴 くつ の ひも も 切 き れない。
27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt.
5 この よう に、 肉 にく 体 たい が 御 み 霊 たま に 従 したが い、あるいは 御 おん 子 こ が 御父 おんちち に 一つ の 神 かみ として 従 したが われた 後 のち 、 御 おん 子 こ は 1 誘 ゆう 惑 わく を 受 う けて も その 誘 ゆう 惑 わく に 負 ま けず、かえって 御 ご 自 じ 分 ぶん の 民 たみ から 2 あざけられ、 鞭 むち 打 う たれ、 追 お い 出 だ され、3 拒 こば まれる まま に なさる。
5 Và do đó xác thịt trở nên lệ thuộc Thánh Linh, hay Đức Chúa Con lệ thuộc Đức Chúa Cha, mà cả hai chỉ là một Thượng Đế, achịu cám dỗ, và không nhượng bộ cám dỗ, nhưng chịu để cho dân mình nhạo báng, bđánh đập, đuổi xua, và ckhước từ mình.
13 彼 かれ は 最 さい 初 しょ から 完全 かんぜん は 受 う けず、1 恵 めぐ み に 恵 めぐ み を 受 う け 続 つづ け、ついに 完全 かんぜん を 受 う けられた。
13 Và lúc đầu, Ngài không nhận được sự trọn vẹn, nhưng Ngài tiếp tục nhận được từ aân điển này đến ân điển khác, cho đến khi Ngài nhận được sự trọn vẹn.
あまり 削 ( けず ) る と 銅金 が はじけ ま す.
Nếu nòng quá mỏng, nó sẽ bị vỡ.
9 しかし、もし それ が 正 ただ しく なければ、あなた は この よう な 感 かん じ を 少 すこ しも 受 う けず、 思 おも い が 1 鈍 にぶ く なり、それ に よって 誤 あやま って いる 事 こと 柄 がら を 忘 わす れる よう に なる。 それゆえ、あなた は わたし から 与 あた えられ なければ、 神聖 しんせい な こと を 書 か く こと は できない。
9 Nhưng nếu điều đó không đúng thì ngươi sẽ không có những cảm giác như vậy, mà ngươi sẽ cảm thấy tâm trí như atê dại, làm cho ngươi quên đi những gì sai lầm; vì vậy ngươi không thể chép lại được những điều thiêng liêng nếu không do ta ban cho ngươi.
ですから、この 子 こ は 神 かみ の 御 み 言 こと 葉 ば を 拒 こば まない でしょう』 と 言 い った。 しかし 見 み よ、カイン は 耳 みみ を 傾 かたむ けず に 言 い った。『
Nhưng này, Ca In không nghe lời, còn hỏi rằng: Chúa là ai mà tôi phải biết đến?
25 彼 かれ ら が 粗布 あらぬの を まとい、 灰 はい を かぶって 悔 く い 改 あらた め、 主 しゅ なる 神 かみ に 熱烈 ねつれつ に 叫 さけ び 求 もと め なければ、わたし は 彼 かれ ら の 祈 いの り を 1 聞 き き 届 とど けず、 彼 かれ ら を 苦 く 難 なん から 救 すく い 出 だ す こと も しない。』 主 しゅ は この よう に 言 い われ、この よう に わたし に 命 めい じられた。」
25 Và nếu chúng không biết hối cải, không biết che mình bằng bao gai và tro bụi, và kêu cầu thống thiết với Chúa, Thượng Đế của chúng, thì ta sẽ không anghe lời cầu nguyện của chúng, và ta cũng sẽ không giải thoát cho chúng khỏi những nỗi thống khổ; và Chúa đã phán như vậy, và Ngài đã truyền lệnh cho tôi như vậy.
自分の安全を最優先して バイクにぶつけるべきか たとえそれが 大きな物への衝突で 自分の命を犠牲にすることになろうと 人様の安全を優先して よけずに直進すべきか 中間を取って 乗員の安全性が高い SUVにぶつけるべきか
Chiếc xe sẽ ưu tiên sự an toàn của bạn bằng cách tông vào xe máy, giảm nguy hiểm cho người khác bằng cách đi thẳng, mặc dù đó nghĩa là tông vào vật lớn và hi sinh mạng sống của bạn, hay lựa chọn tông vào chiếc SUV, khi mà khả năng an toàn cho hành khách trên xe khá cao?
1 さて、アルマ は ギデオン の 地 ち から 南方 なんぽう の マンタイ の 地 ち へ 向 む かって 旅 たび を して いた とき、 見 み よ、 思 おも いがけず、ゼラヘムラ の 地 ち を 指 さ して 旅 たび を して いた 1 モーサヤ の 息 むす 子 こ たち に 2 出 で 会 あ った。
1 Và giờ đây chuyện rằng, trong lúc An Ma đang trên đường từ xứ Ghê Đê Ôn đi về phía nam, để tới xứ Man Ti, này, ngạc nhiên thay, ông lại agặp bcác con trai của Mô Si A đang hành trình về hướng xứ Gia Ra Hem La.
33 彼 かれ ら は また、イエス の 弟 で 子 し たち を 猛 もう 獣 じゅう の 1 穴 あな の 中 なか に 投 な げ 込 こ んだ が、 弟 で 子 し たち は 子 こ 供 ども が 子 こ 羊 ひつじ と 遊 あそ ぶ よう に 猛 もう 獣 じゅう たち と 戯 たわむ れ、 何 なん の 害 がい も 受 う けず に 猛 もう 獣 じゅう たち の 中 なか から 出 で て 来 き た。
33 Họ còn ném các vị vào ahang thú dữ, nhưng các vị đã chơi với thú dữ chẳng khác chi trẻ nhỏ chơi với chiên con. Và các vị đã bước ra khỏi chúng mà không hề hấn gì.
13 さて、その とき の 悪 あく 人 にん の 霊 れい の 状 じょう 態 たい は と いえ ば、 見 み よ、 彼 かれ ら は 少 すこ しも 主 しゅ の 御 み 霊 たま を 受 う けず に、 見 み よ、 善 よ い 行 おこな い より も 悪 わる い 行 おこな い を 好 この んだ ので、 悪 あく 魔 ま の 霊 れい が 彼 かれ ら の 内 うち に 入 はい り 込 こ んで、 彼 かれ ら の 体 からだ を 支 し 配 はい して いた。 それで、これら の 霊 れい は 外 そと の 1 暗 くら 闇 やみ に 追 お い 出 だ され、そこ で 2 涙 なみだ を 流 なが し、 泣 な き わめき、 歯 は ぎしり を する。 これ は、 彼 かれ ら 自 じ 身 しん の 罪 ざい 悪 あく の ため に、 悪 あく 魔 ま の 意 い の まま に 捕 と らえられて 連 つ れ 去 さ られた 結 けっ 果 か で ある。
13 Và rồi chuyện rằng, linh hồn của những kẻ tà ác, phải, những kẻ dữ—vì này, họ không có được một phần hay một chút nào Thánh Linh của Chúa; vì này, họ đã chọn làm những điều ác thay vì điều thiện; vì thế mà linh hồn của quỷ dữ đã xâm nhập họ và chiếm hữu nhà họ—và những kẻ này sẽ bị liệng vào chỗ atối tăm bên ngoài; nơi đó sẽ có tiếng bkhóc than, rên rỉ, và nghiến răng, và điều này là do sự bất chính của riêng họ, khi để mình bị giam cầm do ý muốn của quỷ dữ.
12 また、わたし ヨハネ は、 彼 かれ が 最 さい 初 しょ から 1 完全 かんぜん は 受 う けず、2 恵 めぐ み に 恵 めぐ み を 加 くわ えられた の を 見 み た。
12 Và tôi, Giăng, thấy rằng Ngài không nhận được asự trọn vẹn vào lúc đầu mà nhận được từ bân điển này đến ân điển khác;

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ けずる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.