kez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lần, bận, lượt, phen, chuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kez

lần

(times)

bận

(time)

lượt

(time)

phen

(time)

chuyến

(time)

Xem thêm ví dụ

Yani, hayatımda ilk kez gerçekten okuyabiliyordum.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Dinamik Web Şablonları (DWT), kullanıcılara tek bir şablon oluşturmasına izin veren FrontPage 2003'te ilk kez dahil edildi ve birden fazla sayfa ve hatta tüm Web sitesinde kullanılabiliyordu.
Dynamic Web Templates (DWT) đã được bao gồm cho lần đầu tiên trong FrontPage 2003 cho phép người dùng tạo ra một mẫu đơn có thể được sử dụng trên nhiều trang và thậm chí toàn bộ trang web.
Öncü yardımcısı olarak hizmet edemeyenler, çoğu kez cemaat müjdecisi olarak şahitlik işine daha çok vakit ayırmak üzere düzenlemeler yaptılar.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
Bazıları ilk başta bir dükkân veya mağaza sahibine yaklaşmaktan çekinebilir, fakat birkaç kez denedikten sonra, bu hizmeti hem ilgi çekici hem de yararlı buluyorlar.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Dişlerinizi günde en az iki kez fırçalayın.
Đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
Dostluk, fedakarlık, merhamet, hizmet -- tüm dinlerin ve kültürlerin parçası olan bahsettiğimiz tüm kalıcı gerçekler, bir kez farklılıkları görmeyi denemekten vazgeçerseniz, bunlar kendi iyiliğimiz içindir, çünkü bizi acımızdan ve hastalığımızdan kurtarır, özgürleştirirler.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
(Kahkahalar) Bu geçen yaz ilk kez popüler olduğunda nasıl göründüğünün bir tablosu.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
(Luka 13:24) Fakat “didinen” ifadesi, (“emek veren,” Kingdom Interlinear) uzun süren, yorucu, çoğu kez sonucu verimli olmayan bir işi ima eder.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
Bir kez daha bakalım.
Hãy xem lại lần nữa.
Mukaddes Kitap Tetkikçilerinin çoğu tarla hizmetiyle ilk kez, gezici gözetmenin konuşması için davetiye dağıttıklarında tanıştılar.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Çocuklar neden çoğu kez ana-babalarına yürek acısıdır?
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
Kutsal Kitabı okumanın yararını bir kez daha gördüm.
Một lần nữa, những điều đọc được trong Kinh Thánh đã giúp đỡ tôi.
Çocuk aldırma, eşcinsellik, nikâhsız yaşama gibi ahlaksal konular bile çoğu kez tartışma konusu olmuştur.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Kaybedenler, iki kez yolun sonuna kadar gidip, geri dönen ilk takıma arabaların anahtarlarını verir.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Evinden son kez çıkalı o kadar uzun bir süre oluyor ki.
Đã quá lâu rồi mà cô không ra khỏi nhà của mình.
Hatta karşıt görüşte olanlar bile çoğu kez birlikte çalışır.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Bu kez Muirfield değildi, ama o fotoğrafı internete yükledi.
nhưng con bé đã đăng đống ảnh đó.
Üstelik ben yıllar boyu Mukaddes Kitabı ve yayınlarımızı kim bilir kaç kez okudum.”
Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”.
Ve birçok kez aşağılandım
Mà mình cũng từng bị làm bẽ mặt nhiều rồi
6 Tanrı’nın İsrail’e verdiği Kanun, insanın günahkâr olduğunu ve günahını örtmek üzere bir tek kez verilecek kâmil bir kurbanın gerektiğini açıkça gösterdiğinden, her milletten insanlar için yararlıydı.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Ve bir yıl boyunca planlama, 2 hafta programlama, karbonhidrat festivali ve bütün gece oturmaları, Tony 7 sene sonra ilk kez tekrar çizdi.
Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm.
Bir sabah onları ziyarete gittiğimde, Eleanor aşağıya indi, kendisine bir fincan kahve koydu, sallanan bir sandalyeye oturdu, ve otururken sıcak bir şekilde karşıladığı çocukları tek tek aşağıya indiler, listeyi gözden geçirdiler, kendilerine kahvaltı hazırladılar, listeyi tekrar gözden geçirdiler, tabakları bulaşık makinesine yerleştirdiler, yeniden listeyi incelediler, hayvanları beslediler ya da ne işleri varsa onu yaptılar, bir kez daha incelediler listeyi, eşyalarını topladılar ve otobüslerine doğru yola koyuldular.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Daha önce hiç saldırgan değildi, bir kez hariç: Birkaç adamı haklamak istediğini söylediğinde.
Trước đây ảnh chưa từng có vẻ giống một con người bạo lực trừ một lần, khi ảnh nói ảnh muốn giết mấy gã nào đó mà ảnh không muốn nhắc tới tên của họ.
" O konularda basitleştirmek olacaktır. " Indi ve bir kez daha başladı
" Sau đó sẽ đơn giản hóa vấn đề. " Chúng tôi xuống và bắt đầu một lần nữa cho
MUKADDES KİTAPTA “el”den 1.800’den fazla kez bahsedilir.
TRONG Kinh Thánh, tay được đề cập đến hơn 1.800 lần.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.