keep firmly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep firmly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep firmly trong Tiếng Anh.
Từ keep firmly trong Tiếng Anh có nghĩa là kiên trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep firmly
kiên trì
|
Xem thêm ví dụ
While we keep our eyes firmly fixed on the Paradise ahead, let us share fully in the spiritual privileges that Jehovah is granting us now. Trong khi mắt chúng ta hướng thẳng về Địa Đàng trước mặt, chúng ta hãy tận hưởng các đặc ân thiêng liêng mà Đức Giê-hô-va dành cho chúng ta hiện nay. |
Allow it to stick firmly to the tabletop, keep your eyes closed. Bạn hãy để tay trên mặt bàn, đừng mở mắt ra. |
We will be less inclined to give up if we keep a vision of our ultimate destination firmly fixed in our mind. Chúng ta sẽ không có khuynh hướng bỏ cuộc nếu in đậm trong trí mục đích tối hậu. |
Instead of keeping their minds and hearts fixed firmly on God’s Kingdom and his righteousness, putting such first in life, they have turned aside to pursue materialistic goals. Thay vì giữ cho tâm trí tập trung vào Nước Đức Chúa Trời và sự công bình của Ngài, xem những điều đó là quan trọng nhất trong đời sống, thì họ lại quay lưng đi và đeo đuổi các mục tiêu vật chất. |
In such a situation, as long as the matter has not been firmly established, keeping contact with the family —at least by occasional visits, by letter, or by telephone— would show that one is trying to follow a Scriptural course. —Compare Ephesians 6:1-3. Trong trường hợp như thế, khi vấn đề chưa được xác minh một cách chắc chắn, việc tiếp tục liên lạc với gia đình—ít nhất bằng cách thỉnh thoảng thăm viếng, bằng thư từ hoặc điện thoại—sẽ chứng tỏ là mình đang cố gắng đi theo đường lối của Kinh-thánh. (So sánh Ê-phê-sô 6:1-3). |
They are in this constant state of wonder, and I do firmly believe that we can keep listening like these seven-year-old children, even when growing up. Chúng vẫn duy trì trạng thái kì diệu và tôi tin chắc rằng ta có thể tiếp tục lắng nghe như những đứa trẻ 7 tuổi, ngay cả khi lớn lên. |
The first image is that of a tree which is firmly planted thanks to its roots, which keep it upright and give it nourishment. Hình ảnh đầu tiên là cây, được trồng vững chãi trong lòng đất nhờ gốc rễ, làm cho nó được đứng vững và nuôi dưỡng cây. |
No, she told herself firmly, clutching the maroon velvet of the bench seat to keep herself from rising. Không, cô kiên quyết tự nhủ, nắm chặt lấy lớp da màu hạt dẻ của chiếc ghế dài để giữ bản thân không đứng dậy. |
Let us keep that promise , that American promise , and in the words of scripture hold firmly , without wavering , to the hope that we confess . Chúng ta hãy giữ lời hứa đó - lời hứa của nước Mỹ đó - và lời kinh thánh giữ chặt , không dao động , để hy vọng chúng ta thú nhận . |
Just as the roots of a tree keep it firmly planted in the soil, so the foundations of a house give it long-lasting stability. Cũng như cây có rễ giữ cho nó bám chắc vào đất, những nền móng của căn nhà cũng làm cho nó vững chãi lâu bền. |
A consistent schedule of service will help keep the truth firmly embedded in their hearts. Một thời khóa biểu cố định cho việc rao giảng sẽ giúp chúng ta gìn giữ lẽ thật ghi sâu cách vững chắc vào lòng mình. |
"Gareth Bale: Real Madrid star will keep his feet firmly on the ground". Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016. ^ “Gareth Bale: Real Madrid star will keep his feet firmly on the ground”. |
At times we ask in desperation, “How can I keep my sights firmly fixed on the celestial as I navigate through this telestial world?” Đôi khi, chúng ta hỏi trong nỗi tuyệt vọng: “Làm thế nào tôi có thể giữ cho mình luôn tập trung vào thượng thiên giới trong khi đang sống trong hạ thiên giới này?” |
* The expectant mother’s cervix has remained firmly shut, keeping the fetus safely in the womb. Thai nhi được giữ an toàn trong bụng mẹ là nhờ cổ tử cung của thai phụ luôn đóng kín. |
This was in keeping with Proverbs 4:18, which says: “The path of the righteous ones is like the bright light that is getting lighter and lighter until the day is firmly established.” Điều này phù hợp với Châm-ngôn 4:18. Câu này nói: “Con đường người công-bình giống như sự sáng chiếu rạng, càng sáng thêm lên cho đến giữa trưa”. |
That includes keeping “the breastplate of righteousness” firmly in place to protect our figurative heart. Điều này bao hàm việc tiếp tục giữ chặt “giáp bằng sự công-bình” để bảo vệ lòng. |
Earnest study also helps make our way become ‘firmly established to keep God’s regulations.’ —Psalm 119:5, 10. Sự học hỏi siêng năng cũng giúp cho đường lối chúng ta trở nên «được vững-chắc, để chúng ta giữ các luật-lệ Chúa» (Thi-thiên 119:5, 10). |
(Luke 9:62) We need to keep our minds and hearts fixed firmly on God’s Kingdom and his righteousness. Chúng ta cần phải tập trung tâm trí vào Nước Đức Chúa Trời và sự công bình của ngài. |
(b) If we take our stand firmly against the Devil and keep seeking Jehovah, how will we be blessed? (b) Nếu cương quyết chống trả Ma-quỉ và tiếp tục tìm kiếm Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ được ban phước ra sao? |
Now, keeping these ideas firmly in mind, we can say that the experience of beauty is one of the ways that evolution has of arousing and sustaining interest or fascination, even obsession, in order to encourage us toward making the most adaptive decisions for survival and reproduction. Giờ thì, với những ý kiến này, chúng ta có thể nói rằng trải nghiệm cái đẹp là một trong những cách mà sự tiến hóa khơi dậy và duy trì sự yêu thích và quyến rũ, thậm chí là sự ám ảnh thúc đẩy chúng ta đưa ra quyết định mang tính thích ứng nhất cho mục đích tồn tại và sinh sản. |
This oneness we can demonstrate by standing firmly for Jehovah’s sovereignty and by encouraging one another to “keep on the watch.” Chúng ta chứng tỏ sự hợp nhất bằng cách cương quyết ủng hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và khuyến khích lẫn nhau “hãy tỉnh-thức”. |
Yes, our Christian ministry is a valuable aid in keeping our hearts and minds focused on the doing of God’s will and firmly fixed on the prize of everlasting life. Thật vậy, thánh chức là một sự giúp đỡ quý giá để giữ lòng và trí chúng ta luôn tập trung vào việc làm theo ý muốn Đức Chúa Trời và chú mục vào giải thưởng sự sống đời đời. |
Julian Steward (who, as a student of Alfred Kroeber and Robert Lowie, and as a professor at Columbia University, was situated firmly in the Boasian lineage) suggested that the first claim "may have been a loophole to exclude Germany from the advocated tolerance", but that it revealed the fundamental flaw in moral relativism: "Either we tolerate everything, and keep hands off, or we fight intolerance and conquest – political and economic as well as military – in all their forms." Julian Steward (người đã từng là sinh viên của Alfred Kroeber và Robert Lowie và là giáo sư tại Đại học Colombia, chắc chắn kế thừa luận điểm của Boas) cho rằng tuyên bố đầu tiên "có thể loại trừ Đức ra khỏi chủ trương khoan dung", nhưng nó cũng chỉ ra lỗi sai cơ bản trong thuyết tương đối đạo đức: Hoặc là chúng ta chịu đựng tất cả mọi thứ, và khoanh tay đứng nhìn, hoặc chúng ta chiến đấu không khoan dung và không khuất phục - chính trị và kinh tế cũng như quân sự - trong tất cả các hình thức của họ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep firmly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep firmly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.