katil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ katil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ katil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ katil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kẻ giết người, giết người, người giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ katil
kẻ giết ngườinoun Bir katili yakalamak için başka bir katili yollayamayız. Anh không thể gửi một kẻ giết người để bắt một sát thủ, thám tử. |
giết ngườinoun Katilin suçu kanıtlandı ve ömür boyu hapse mahkum edildi. Thằng giết người bị xử tù chung thân. |
người giếtnoun John, karısının katilini bulmayı kafaya fena takmıştı. John đã bị ám ảnh với việc tìm người giết vợ mình. |
Xem thêm ví dụ
Zodiac (İngilizce: The Zodiac Killer), 1960'ların sonu ve 1970'lerin başında Kuzey Kaliforniya'da faaliyet göstermiş seri katil. Sát thủ Zodiac là tên giết người hàng loạt khét tiếng sống ở Bắc California vào cuối năm 1960 và đầu những năm 1970. |
Theokoles' in katilinden Kẻ đã giết Theokoles! |
Sizce tek bir katil mi yaptı? Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả? |
O kendi yolunda yürümeye başladığında katil oldu; hakikat yolunda kalmadı. Çünkü içinde hakikat yoktur. Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật, vì không có lẽ thật trong nó đâu. |
7 Evet, eğer bu sözleri dinleyecek kadar gücün olsaydı, bunları sana anlatırdım; evet, tövbe edip kanlı amaçlarınızdan vazgeçmezseniz ve ordularınızla kendi topraklarınıza geri dönmezseniz, senin ve kardeşin gibi cana kıymış katilleri yutmaya hazır bekleyen o korkunç cehennemden sana söz etmek isterim. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Katil olmadığımı biliyorum. Tôi biết mình ko phải là tên sát nhân đâu |
Bizim katilin aldığı bir şey, muhtemelen para olabilir. Và hung thủ đã lấy thứ đó đi, Khả năng là tiền. |
Theokoles' in katili! Kẻ giết Theokoles! |
Katilleri yakalamak bizim işimiz. Việc của chúng ta là bắt kẻ giết người. |
Katiller günde 24 saat cinayet işlemez. Những kẻ giết người không bao giờ giết người 24 trên 24. |
Adam bir metamfetamin satıcısı, polis katili. Gã là một kẻ bán đá đấy, một thằng giết cớm. |
Benzer şekilde bir katilin, yani Tanrı’nın başdüşmanının ortaya attığı davayı halletmek için de zaman—yaklaşık altı bin yıl—gerekli olmuştur. Aslında bu vakit ilerdeki sonsuz mutlulukla karşılaştırıldığında ne kadar kısadır! Cũng vậy, phải cần một thời gian dài—khoảng sáu ngàn năm—để giải quyết một vấn đề tranh chấp gây ra bởi một kẻ sát nhân, kẻ thù số một của Đức Chúa Trời, nhưng thời gian này ngắn biết bao nếu so với hạnh phúc đời đời ở trước mặt chúng ta! |
Kuduz rakunlar, katil hamsterlar... Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ... |
Katil o olabilir. Ông ta có thể là kẻ đã giết mọi người. |
Kızının babası gibi bir katil olmasına ne derdi diye düşündüm. Em đã nghĩ mẹ sẽ nghĩ gì về cô con gái của bà trở thành kẻ sát nhân như ông ta. |
Superman'in bir katil olduğunu düşünüyorsanız atın gitsin. Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi. |
Mesela bu gece kaçak katil numaramin galasini gerçeklestirecegim. Ví dụ như, đêm này đánh dấu lần cất cánh đầu tiên của tên ngộ sát trốn trại. |
Buddy Deeds bir katildi. Buddy Deeds là một kẻ giết người. |
Ama bir katilim. Nhưng tôi vẫn là kẻ giết người. |
Bak, neden kiralık bir katil tutmuyorsun? Nghe nè, sao cô không thuê một tay súng? |
Yani Mill Creek Katili'ni yakalamak için yaptığımız planı " Görünmez Adam " mı bozdu? Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? |
Az önce bir katile mesaj mı çektim? Có phải tôi vừa nhắn cho tên sát nhân? |
Aramızda bir katil dolaşıyor. Chúng ta để sổng một kẻ giết người. |
Ajan Morris, nasıl oldu da ortada bir katil olduğunu bir tek siz anladınız? Đặc vụ Morris, điều gì khiến cô tin có 1 tên sát nhân ở ngoài kia khi không ai khác biết? |
Siz burada durup beni yerel bir kahramın katil olduğuna ikna etmeye çalışırken şüpheli arka kapıdan sıvışıyor. Anh đứng đó cố thuyết phục tôi người hùng địa phương là sát nhân trong khi anh để nghi phạm của tôi nhảy ra cửa sau? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ katil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.