kaštany trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaštany trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaštany trong Tiếng Séc.

Từ kaštany trong Tiếng Séc có các nghĩa là hạt dẻ, cú đấm, Dẻ Trùng Khánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaštany

hạt dẻ

cú đấm

Dẻ Trùng Khánh

Xem thêm ví dụ

Kaštanově hnědou a šedou. Jistě.
Một màu nâu hạt dẻ và một màu xám.
Už můžeš prodávat svoje kaštany.
Cậu có thể đi bán hạt dẻ của cậu.
Ten starý kaštan.
Chuyện đó thì ai cũng biết rồi.
Platan a kaštan.
Một cây mã đề và một cây hạt dẻ.
Kaštany, rostoucí v lese Castagniccia, se používají k výrobě mouky, která se používá k výrobě chleba, koláčů a polenty.
Hạt dẻ mọc ở rừng Castagniccia, được sử dụng để làm bột, mà sau đó được sử dụng để làm bánh mì, bánh và polenta.
Co to je, kluci, ledové kaštany?
Là gì đây, các em, Ruth?
Během první řady dělala Max na částečná úvazek chůvu dvojčatům Peach Landisové (Brooke Lyons), která v průběhu řady adoptuje Carolinčina koně Kaštana.
Trong suốt mùa đầu, Max là một người giữ trẻ bán thời gian cho cặp trẻ song sinh của Peach Landis (Brooke Lyons), người nhận nuôi con ngựa Chestnut của Caroline trong suốt mùa.
Vraťte mi tu kárku na kaštany.
Trả lại cho tôi cái xe bán hột dẻ.
Kaštanovou pomazánku.
Có hạt dẻ nhé.
Směřuje do Auburnu. ( Auburn = kaštanový )
Cô ấy đã về Auburn.
Zbarvení je rozmanité — od zlatohnědého po syté kaštanově hnědé, a dokonce černé.
Màu sắc thay đổi từ nâu vàng đến nâu hạt dẻ đậm và cả đen.
Myslela jsem, že jsem vyzkoušela všechno, ale nikdy jsem nezakusila zlatý kaštan.
Tôi tưởng mình đã thử hết mọi thứ, nhưng tôi chưa bao giờ thử hạt dẻ vàng.
Cítíte vůni pečených kaštanů.
Bạn ngửi thấy hạt dẻ rang.
Mně prostě stačí kárka, abych mohl prodávat jedlé kaštany.
Em chỉ muốn cho một chiếc xe đẩy nhỏ để bán hạt dẻ Thiên Tân thôi.
Ty vážně prodáváš kaštany?
Mày thực sự là bán hạt dẻ hả?
Mám tu nějaké jedlé kaštany.
Đây, có chút quà chia cho cháu.
Toto je kaštan koňský.
À, đây là hạt dẻ cười.
Když kaštany byly zralé jsem položil půlku příprava pro zimu.
Khi hạt dẻ đã chín muồi, tôi đã đặt một bushel cho mùa đông.
A v srpnu, vysoko ve vzduchu, krásné a bohatý koňské kaštany, svícen, moudrý, nabídnout passer- by jejich snižováním vzpřímené šišky shromážďovali květů.
Và vào tháng Tám, trong không khí cao, xinh đẹp và phong phú hạt dẻ ngựa, đèn nến, khôn ngoan, chìa người qua đường bằng cách giảm dần các tế bào hình nón thẳng đứng của hoa tụ.
" Sbíráme každý den houby a kaštany. "
Bọn tớ đi kiếm nấm và hái hạt dẻ để nấu cơm mỗi ngày.
Mladí kaštanové Cupid, kdo střílel, aby trim Když král Cophetua lov'd žebrák, služka!
Young auburn Cupid, ông bắn để cắt Khi vua Cophetua lov'd người ăn xin giúp việc!
Bylo to velmi vzrušující, v tom období pohybovat v té bezbřehé kaštanovými lesy na
Nó rất thú vị ở mùa giải đó để đi lang thang trong rừng hạt dẻ sau đó vô biên của
Cítím jak se mi kaštan dere ven.
Tôi buồn ỉa lắm rồi.
Měla by kaštanové vlasy, asi takhle dlouhé.
Cô bé tóc màu nâu nhạt, cao khoảng chừng này.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaštany trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.