kaşif. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaşif. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaşif. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kaşif. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tên gián điệp, người chỉ điểm, người thám hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaşif.
tên gián điệp(pathfinder) |
người chỉ điểm(pathfinder) |
người thám hiểm(pathfinder) |
Xem thêm ví dụ
Perey, kendisinin element 87'nin tek kaşifi olduğu onaylanıncaya kadar Hulubei'in çalışmasını eleştirmeye devam etti. Tuy nhiên, Perey vẫn tiếp tục phê phán công trình của Hulubei cho đến khi bà này được coi là người phát hiện duy nhất ra nguyên tố số 87 này. |
İnsanlar uzun zamandır bu gizemli dünyaya hayranlık duydu. Fakat daha henüz yüz yıl önce ilk kaşifler iç kesimlere yürüyüp yeryüzündeki en yüksek, kuru ve soğuk bölgeyle karşılaştılar. Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh. |
Eski kaşifler haritaların dışındaki bölgelere yelken açtılar, ve bilinen zaman ve sıcaklık kurallarının askıya alındığı bir bölgeyle karşılaştılar. Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được. |
Eğer onu da alırsam kıdemli vahşi doğa kaşifi olacağım! Nếu có được nó, cháu sẽ trở thành nhà thám hiểm hoang dã thâm niên hơn. |
Beijerinck ve onun gibiler, yeni nesil kaşifler için önemli bir ders veriyorlar -- Wisconsin Beloit'lu o küçük kız gibi insanlar için. Beijerinck và những con người như ông đem đến một bài học quan trọng cho thế hệ sau của những con người khám phá những người giống như cô bé từ Beloit ,Wisconsin |
Günümüz kaşifleri, sıcaklığın nadiren eksi 30 derecenin üstüne çıktığı yaz mevsiminde bile hâlâ soğuk ısırmasına karşı korunmak zorundalar. Những nhà thám hiểm ngày nay vẫn phải tìm cách để khỏi bị đông cứng vào giữa mùa hè, khi nhiệt độ hiếm khi vượt quá - 30 độ C |
Ben kendimi kaşif olarak görüyorum. Tôi nghĩ tôi là 1 nhà thám hiểm thì đúng hơn. |
Biz kaşifiz, Rom. Ta là những nhà thám hiểm Rom. |
DNA'nın İkili-sarmal yapısının kaşiflerinden Francis Crick ve James Watson'ı etkiledi. Nó ảnh hưởng Francis Crick và James Watson, những người tìm ra cấu trúc chuỗi xoắn kép của ADN. |
İlk kaşifler bu acıyı yok etmek için gözlerine kokain sürüyordu. Những nhà thám hiểm đầu tiên xoa cô- ca- in vào mắt để cho đỡ đau. |
Birincisi, bu benim rock grubumun adı ve ikincisi, bu şeylerle karşılaşmak beni kaşif olmaya itmesidir. Thứ nhất, đó cũng là tên ban nhạc rock của tôi, và thứ hai, |
Peki, her zaman kaşif miydik? Họ luôn luôn là các nhà thám hiểm? |
Ki tesadüfen beni Dean Kamen'in zıddı eder: Ben, bir kaşifin oğlu çizgi roman sanatçısıyım, o ise çizgi roman sanatçısının oğlu kaşiftir. Điều đó, sẵn tiện, khiến tôi trái ngược với Dean Kamen, vì tôi là họa sĩ truyện tranh, con của một nhà phát minh, và Dean là một nhà phát minh, con của một họa sĩ truyện tranh. |
Uçamadığı kanıtlanırsa, bana kraliyet yemeğinde ortak kaşif olarak katılırsın Và nếu đúng là nó không bay được...... cậu có thể cùng đến dùng bữa tối với tôi ở Hội Khoa học Hoàng gia |
Bu günlerde kaşifler için çok da talep yok. Chắc chắn là sẽ không cần đến nhiều nhà thám hiểm ở thời buổi này. |
Gerçek potansiyel, uzun vadeli potansiyel dünyanın her tarafında vücut bulan KENDİN YAPçı okyanus kaşifleri topluluğunda. Tiềm năng thực sự, tiềm năng dài hạn là ở cộng đồng DIY (do-it-yourself: tự làm) những người khám phá đại dương đang hình thành trên khắp thế giới này. |
Çok çeşitli katılımcılardan oluşan bir cemiyetiniz var -- ve sadece kaşifler ve tasarımcılardan bahsetmiyoruz, fonlama modelinden bahsediyoruz. Bạn có 1 cộng đồng người tham gia rất đa dạng và chúng tôi không chỉ nói về nhà phát minh và nhà thiết kế mà còn về mô hình gây quỹ |
Bir iddiaya göre, Floransalı kaşif Amerigo Vespucci de bu seyahate Kral Birinci Manuel'in davetiyle katılmıştır. Được cho là nhà thám hiểm vùng Florence, Amerigo Vespucci, tham gia với tư cách là người quan sát theo lời mời của vua Manuel I trong cuộc thám hiểm đó. |
Titanik'in başarısı sonrasında, "Tamam, gündüzleri Hollywood sinema yapımcılığı olan işimi biraz kenara koyup, bir süre tam zamanlı kaşif olarak çalışacağım". Sau thành công của Titanic, tôi bảo "Được rồi, tôi sẽ tạm bỏ công việc của một nhà làm phim Hollywood và tôi sẽ chuyển sang làm nhà thám hiểm một thời gian." |
Sonra da kıdemli vahşi doğa kaşifi olacağım! Rồi cháu sẽ trở thành nhà thám hiểm hoang dã thâm niên hơn. |
Ayrıca büyük kaşiflerden de bana bahsetti. Ông cũng kể cho tôi nghe về những nhà thám hiểm nổi tiếng. |
Sonraki yüzyıllarda kıtada diğer Britanya kolonileri kuruldu ve Avrupalı kaşifler kıtanın iç kısımlarını keşfetmeye başladı. Trong thế kỷ tiếp theo, người Anh thiết lập các thuộc địa khác trên lục địa, và các nhà thám hiểm người châu Âu mạo hiểm tiến vào khu vực nội lục. |
Fransa tarafından desteklenen Giovanni da Verrazzano, Portekizli João Vaz Corte-Real ve Kanada'yı (1567–1635) keşfeden Samuel de Champlain gibi diğer kaşifler de, Kuzey Amerika'nın keşfinde önemli rol oynadılar. Những nhà thám hiểm khác bao gồm Giovanni da Verrazzano, được Pháp bảo trợ; João Vaz Corte-Real người Bồ Đào Nha ở Newfoundland và Samuel de Champlain (1567–1635) đã khám phá ra Canada. |
İlk kaşifler navigasyon için yıldızları kullandılar. Các nhà thám hiểm trước đây sử dụng các ngôi sao để định hướng. |
Yüzlerce ve yüzlerce ve yüzlerce ve yüzlerce ve yüzlerce ve yüzlerce mimar ve tasarımcı ve kaşif var ve dünyanın her tarafından yardım çalışmalarına katılıyorlar. Có hàng trăm hàng nghìn hàng vạn kiến trúc sư, nhà thiết kế và nhà phát minh khắp thế giới đang tham gia vào các công trình nhân đạo |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaşif. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.