Karosserie trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Karosserie trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Karosserie trong Tiếng Đức.

Từ Karosserie trong Tiếng Đức có các nghĩa là thân, mình, thân thể, 身體, cơ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Karosserie

thân

(body)

mình

(body)

thân thể

(body)

身體

(body)

cơ thể

(body)

Xem thêm ví dụ

Autowerkstätten sind Dienstleister, die unter anderem Automotoren und -karosserien warten und reparieren.
Chuyên gia sửa chữa ô tô là nhà cung cấp dịch vụ làm công việc bảo trì, sửa chữa động cơ xe và thân xe, cùng nhiều dịch vụ khác.
Ist Ihnen bewusst, dass wir die Kapazität der Highways verdoppeln oder verdreifachen könnten, wenn wir uns nicht auf menschliche Präzision verließen, wenn es darum geht, die Spur zu halten? Man verbessert die Positionierung der Karosserien, damit man etwas enger beieinander fahren kann, auf etwas schmaleren Spuren und alle Verkehrsstaus auf Highways gehören der Vergangenheit an.
Bạn có nhận ra rằng ta có thể tăng sức chứa của các đường cao tốc lên gấp hai hay ba lần nếu ta không còn phải phụ thuộc vào sự chính xác chủ quan của người lái để đi đúng làn đường vạch sẵn -- bằng cách cải thiện năng lực định hướng và nhờ vậy lái xe gần nhau hơn một chút trên các làn đường hẹp hơn một chút và dẹp hết mọi sự tắc đường trên đường cao tốc?
Ist'ne wirklich gute Arbeit an der Karosserie.
Chỉ ngưỡng 1 phần chế tác thân xe thôi.
Jene bitteren Gefühle gleichen Rost, der langsam die Karosserie eines Autos zersetzt.
Những cảm xúc chua cay này không khác gì rỉ sét dần dần ăn mòn thân một chiếc xe hơi.
Und um das für Autos zu tun, muss man ein wirklich energieeffizientes Auto entwickeln, man muss es also unglaublich leicht machen, und hier sehen wir das einzige Auto mit Vollaluminium-Karosserie und -Fahrgestell, hergestellt in Nordamerika.
Và để để làm việc đó đối với ô tô, bạn phải có được một chiếc ô tô thực sự hiệu quả về năng lượng, có nghĩa là xe phải cấu tạo thật nhẹ, và đó là thứ mà các bạn đang nhìn đây đây là chiếc xe mà vỏ và khung gầm được làm hoàn toàn bằng nhôm được chế tạo ở Bắc Mỹ.
Und um das für Autos zu tun, muss man ein wirklich energieeffizientes Auto entwickeln, man muss es also unglaublich leicht machen, und hier sehen wir das einzige Auto mit Vollaluminium- Karosserie und - Fahrgestell, hergestellt in Nordamerika.
Và để để làm việc đó đối với ô tô, bạn phải có được một chiếc ô tô thực sự hiệu quả về năng lượng, có nghĩa là xe phải cấu tạo thật nhẹ, và đó là thứ mà các bạn đang nhìn đây đây là chiếc xe mà vỏ và khung gầm được làm hoàn toàn bằng nhôm được chế tạo ở Bắc Mỹ.
Neu lackiert, kommt das Äußere zwar besser zur Geltung und eine schnittige Karosserie zieht mögliche Käufer an, doch weit wichtiger sind Dinge, die man nicht auf den ersten Blick sieht: der Motor, der das Fahrzeug antreibt, sowie all die anderen Apparaturen, mit denen es gesteuert wird.
Một lớp sơn có thể tô điểm vẻ ngoài của nó, và kiểu xe đẹp có thể thu hút một người dự định mua nó; nhưng điều quan trọng hơn nhiều là những gì mắt không thấy liền—động cơ đẩy xe đi, cùng với tất cả các bộ phận khác điều khiển chiếc xe.
Aber unter der Oberfläche zerfrißt der Rost die Karosserie des Fahrzeugs.
Nhưng dưới vẻ bề ngoài đó, rỉ sét đang ăn mòn thân xe.
Er hatte kürzlich gelesen, daß man Roboter konstruiert hatte, die so programmiert werden konnten, daß sie verschiedene Arbeiten verrichten, wie zum Beispiel Karosserien schweißen.
Vừa rồi anh đọc sách thấy có nói đến người máy mà người ta chế tạo để làm những việc khác nhau như là hàn sườn xe hơi.
der erste Wagen mit selbsttragender Karosserie und Einspritzmotor, hatte außerdem charakteristische Flügeltüren
Có biệt hiệu là Gullwing, đây là xe hơi đầu tiên có khung không gian và động cơ phun nhiên liệu
Ghia-Karosserie, V8-Motor, 4,7 Liter.
Thân xe được thiết kế ở Ghiana, nó có 8 máy hình V.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Karosserie trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.