karıştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karıştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karıştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ karıştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chơi ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karıştırmak

chơi ngẫu nhiên

verb

Xem thêm ví dụ

Eski Ahit'in sayfalarını karıştırmaktan zevk alıyorum."
Tôi thích giở những trang sách trong Kinh Cựu Ước."
Kafanızı karıştırmak istemiyorum.
Tôi không muốn gây nhầm lẫn bạn quá nhiều.
Ama, ne tuhaftır ki, eğer biri 10 ayrı araştırma yapıp, bunlardan sadece istedikleri sonucu gösteren beş tanesini yayınlarsa bunu araştırmaya hile karıştırmak olarak algılamıyoruz.
Và Tuy nhiên, đối với một số lý do, nếu ai đó thực hiện 10 nghiên cứu nhưng chỉ xuất bản năm cho kết quả mà họ muốn, chúng tôi không xem xét rằng có nghiên cứu hành vi sai trái.
Bunlar arasında kozmetik ürünleri toz haline getirmek ve karıştırmak için kullanılan taş kâse ve paletler, havuç biçimli parfüm şişeleri, kaymaktaşından merhem kapları ve parlatılmış bronz el aynaları vardır.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
Tek yaptığım, onun aklını karıştırmak olurdu.
Tôi sẽ chỉ gây lầm lẫn cho nó.
Ya da İsa’nın takipçilerine zulmedenlerin kafalarını karıştırmak için mecazlı anlatım kullanarak belirli bir cemaate hitap ediyor da olabilir.
Hoặc có lẽ đây là cách nói để ngầm chỉ một hội thánh nào đó nhằm đánh lạc hướng những kẻ bắt bớ.
6 Pavlus’un Koloselilere yazdığı etkin mektup, Museviliği ve putperest felsefeyi Hıristiyanlıkla karıştırmak isteyen herhangi birinin etkisine karşı koyacaktı.
6 Lá thư đầy sức mạnh của Phao-lô gửi hội-thánh Cô-lô-se đã có thể đánh bật ảnh hưởng của những ai muốn pha trộn sự dạy dỗ của Do-thái giáo và triết lý tà đạo vào tôn giáo thật của đấng Christ.
Sanırım bu sürede evde olacağım, ki senin için kötü çünkü eşyalarımı karıştırmak senin için oldukça zor olacak.
Chắc con chỉ ở nhà, không tốt cho mẹ vì sẽ rất khó cho mẹ để lục lọi đồ của con.
Bu malzemeyi karıştırmak için kabımız da var. Bu Dünya'da 3,5 milyar yıl önce oldu. Ve Europa'da da benzer koşullara sahibiz.
Hóa chất giàu Hydrocacbon. Chúng ta đã có một tô hỗn hợp các nguyên liệu. 5 tỷ năm trước
Aklınızı karıştırmak istemiyorum.
Vậy tôi xin lỗi nếu tôi đã làm điều này.: )
Çok sayıda ilacı karıştırmak toksik etkileşime yol açabilir.
Trộn lẫn ngần ấy thuốc sẽ gây ra rất nhiều tương tác gây độc.
Şarap içmekte yiğit olanların, ve içkileri karıştırmakta zorlu olanların; rüşvet için kötüyü haklı çıkaranların, ve haklı adamların hakkını elinden çekip alanların vay başına!”
Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức-lực đặng pha các thức uống hay say; vì hối-lộ mà xưng kẻ có tội là công-bình, và cướp lấy sự công-bình của người nghĩa!”
22 Şarap içmekte yiğit olanların ve sert içkileri karıştırmakla güçlü olanların;
22 Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, và người có sức lực pha các thứ rượu mạnh;
İnsanların Tanrı’ya O’nun istediği şekilde tapınmasını engellemek ve ölülerin asıl durumu konusunda akıllarını karıştırmak için.
Vì chúng muốn ngăn cản con người thờ phượng Đức Giê-hô-va đúng cách và khiến người ta hoang mang về tình trạng thật sự của người chết.
Ortalığı karıştırmak için, bu görüntüleri internete ver
Ông ấy không nhận thấy là chiến tranh không bao giờ có lợi so với dân chủ.
Onun istediği de, senin aklını karıştırmak. Ama onlar sadece laf.
Nhưng chúng chỉ là từ ngữ thôi.
Düşmanın bizi ilerlemekten alıkoymak amacıyla kullandığı yöntemlerden biri gerçekten kim olduğumuz ve gerçekten neyi arzu ettiğimiz konusunda kafamızı karıştırmaktır.
Một trong các phương pháp của kẻ nghịch thù để ngăn cản chúng ta tiến triển là làm cho chúng ta nhầm lẫn về con người thực sự của mình và điều chúng ta thực sự mong muốn.
Seni bu işe karıştırmak istemiyorum.
Tôi không muốn kéo cô vào chuyện này.
Bu firarın gayesi, başka bir cephe açıp... hattın gerisindeki Almanları karıştırmak.
Cái ý tưởng đào thoát này của anh là bắt đầu một cuộc chiến khác, để gây rối bọn Đức sau hậu phương.
Bir çocuğun doğum gününü kim bu şekilde karıştırmak ister ki?
Ai lại làm rối beng... sinh nhật của một đứa trẻ như vậy?
Yani bunun iyi tarafı eğer projeniz çok karmaşık ise yani gerçekten çok iddialı bir projenin olduğu gibi -- Birçok hareketli parçanız varsa güvenilirliği yüzde 100 olan fikirleri karıştırmakla kısıtlısınız.
Vì vậy, kết quả của tất cả điều này là nếu dự án của bạn khá phức tạp -- theo như bạn biết, mỗi dự án đầy tham vọng đều như vậy Nếu bạn có nhiều bộ phận chuyển động, Bạn về cơ bản bị hạn chế xuống việc sắp xếp lại các ý tưởng có thể chứng minh 100% đáng tin cậy.
Crowley bunu sadece kafanı karıştırmak için söylemişti.
Crowley nói mẹ cậu còn sống chỉ để làm cậu loạn trí.
Sırf harfleri karıştırmakla sözcükler meydana gelmez.”
Chỉ trộn lẫn chữ với nhau thì không sinh ra các từ được”.
Kanımdan birazını boyasına karıştırmak istediğini söyledi.
Anh hỏi tôi liệu anh có thể có một ít máu từ tôi để hòa vào thuốc màu không.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karıştırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.