カラス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ カラス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ カラス trong Tiếng Nhật.

Từ カラス trong Tiếng Nhật có các nghĩa là quạ, con quạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ カラス

quạ

noun

一人 で カラス 全部 殺 す つもり か ?
Ngươi tính 1 mình đi giết hết đám quạ à?

con quạ

noun

塔にすみ着いている大きなカラスを世話する責任のある衛士もいます。
Một vệ binh được cử ra để trông coi những con quạ to lớn sống ở Tháp.

Xem thêm ví dụ

美しく幅広い色合いが見られました 例えば カラスを思わせる艶やかな黒い羽や 黒と白のストライプ 鮮やかな赤いまだら模様など がありました
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
パルシュラムは カラスの物語や ワニさん キリンさんのお話も 英語で教えてくれます
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
俺 も カラス の 一人 だ
Tôi cũng là ô nha như bọn họ.
カラス の 所 に 連れ て 行け
Đưa tên này cho lũ quã.
若いカラスが知らないことは?
Có điều gì con quạ trẻ nhanh nhẹn không biết?
中隊 長 より カラス へ ジョニー 応え ろ
nói với tôi, Johnny.
伝書 カラス が 来 た
quạ báo.
ライオン と 妙 な 同盟 の カラス は 死体 の 海 を 渡 っ て 戦闘 し て る
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.
カラスがハヤブサに寄ってたかるように」
“Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng”
お前 の よう な カラス に 殺 さ れ た 者 も い た
Vài người trong số họ bị những tên quạ các anh giết.
魚は食えるが カラスは食えないだろう
Nhưng tôi không thể nào ăn một con quạ được.
若いカラスは上へ行ったり,下へ行ったり
Con quạ trẻ bay cao, bay thấp,
中隊 長 から カラス
Chỉ huy trưởng gọi Raven.
お前 の 獲物 じゃ な い ぞ カラス
Hắn có phải là của ngươi đâu mà giết, đồ quạ đen.
カラスや他のカラス科の ワタリガラス ミヤマガラスなどは 信じられないくらい賢いです
Đám quạ, quạ, vvv..., những loài rất thông minh.
昨日の講演で聞いたように これは人類を苦しめるパンドラの箱かも知れません カラスにそれを見ているのです
Và như đã nghe ngày hôm qua, đó là chiếc hộp Pandora thần thoại, khiến loài người chìm vào muôn trùng rắc rối và ta đã bắt đầu thấy rắc rối hiện lên với lũ quạ.
実は子供時代こそが鍵だったのです なぜカラスがサイエンス誌の表紙を飾り ニワトリがスープになるのかの
Khoảng thời gian thơ ấu là lý do giải thích tại sao loài quạ lại được ở trang bìa của Khoa học và loài gà lại kết thúc đời mình trong nồi súp.
カラス の 臭い だ
Ta ngửi thấy mùi quạ.
カラス が どう し て ライティング デスク と 似 て い る の か 分か る か な ?
Cô có biết là tại sao một con quạ lại giống một chiếc bàn làm việc không?
カラスがどうとかね
Không có con quạ nào được nói đến.
でも若いカラスが知らないことを
Điều con quạ trẻ không biết
伝書 カラス を 送 り 、 終わ ら せ る ん だ
Gửi quạ đi báo tin và chấm dứt mọi chuyện.
違いは赤ちゃんにありました ニューカレドニア・カラスの赤ちゃんは若鳥です
Té ra, những con chim New Caledonia non còn đang lớn.
お前 の 可愛 い カラス に よ る と 1000 人 の 軍勢 らし い ぞ
Con quạ điển trai của cô bảo có 1 ngàn quân đóng binh ở đó.
他の生き物 例えばカラスは ものすごくよくできることはありませんが その代わり 彼らは異なる環境下においての 法則を学ぶことに非常に長けているのです
Những loài khác, như quạ, thì lại không làm được điều gì tử tế cụ thể, nhưng lại học luật của các môi trường khác nhau khá giỏi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ カラス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.