kapusta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kapusta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapusta trong Tiếng Séc.

Từ kapusta trong Tiếng Séc có các nghĩa là cải bắp, Cải xoăn, bắp cải, Cải bắp, cải xoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kapusta

cải bắp

(cabbage)

Cải xoăn

(kale)

bắp cải

(cabbage)

Cải bắp

(cabbage)

cải xoăn

(kale)

Xem thêm ví dụ

Snědla jsem trochu kuřecí polévky a plněnou kapustu, které tu byly v tom spěchu zapomenuty. Pak jsem si klekla u postele a modlila jsem se.
Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện.
Je to tak bez chuti, ani to nechutná jako kapusta.
Nhạt đến mức chả có vị gì giống cải xoăn cả
Petržel, papriky, kapusta a celer.
Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây.
Pokud si děti vypěstují kapustu, budou jíst kapustu.
Nếu bọn trẻ trồng cải xoăn, chúng sẽ ăn cải xoăn.
Já, můj bratr a moje sestra máme rádi chipsy z pečené kapusty.
Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng.
Žvýkání tabáku se trochu bije s tím pitím kapusty, ne?
Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không?
A já bych si teď dal talíř kapusty s bramborama.
Những gì anh bỏ ra bây giờ chỉ để mua cải bắp và khoai tây thôi.
Kdo jí kapustu?
Ai lại ăn cải xoăn nhỉ?
Nelákavou růžičkovou kapustu a lilek, tak nádherný.
Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp.
Čerstvou zeleninu, maliny, pitu s humusem a kapustu.
Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc...
Mučit se kapustou, aby ses vykoupil ze svých hříchů?
Tự tra tấn bằng cải xoăn để chuộc lại tội lỗi?
Ruth mě nutí jíst pečenou kapustu.
Giờ Ruth bắt tôi ăn cải xoăn nướng giòn.
Vzali jsme sendvič a obalili jsme ho kapustou, navlékli jsme na něj prstýnek z jedlého papíru který se jistojistě nepodobá těm, které používá značka Cohiba, naservírovali jsme ho do popelníku za 1.99 dolarů a naúčtovali si za to dvacet dolarů.
Chúng tôi lấy bánh kẹp và kẹp chúng lại trong lá cải xanh, dán lên một nhãn ăn được trông khác hẳn so với một nhãn xì gà Cohiba, và chúng tôi đặt nó lên một chiếc gạt tàn giá $1.99 và tính các bạn khoảng 20 đô cho món này.
Pálivá omáčka, křen, kapusta, syrové vejce a asi šest dalších věcí, které mají vyléčit kocovinu.
Sốt cay, cải ngựa, cải lá xoăn, một quả trứng sống, và, ừm, khoảng sáu thứ khác nữa điều chế để trị tình trạng sau khi say.
Za tři krátké měsíce aljašského léta dokáže semínko kapusty, které měří v průměru tři milimetry, vyrůst v rostlinu vážící až 40 kilogramů.
Trong vòng ba tháng mùa hè ngắn ngủi tại Alaska, một hạt giống cải bắp có đường kính ba ly có thể mọc lên và nặng gần 40 kí lô!
Kapusta.
Cải xoăn.
Jedna z věcí, které mi po propuštění na tomhle světě nejdou do hlavy je, že kapusta je teď hitem.
Từ lúc ra tù, điều làm tao hoang mang nhất trên cái quả đất này là cải xoăn lại đang là mốt đấy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapusta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.