kan şekeri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kan şekeri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kan şekeri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kan şekeri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Đường huyết, đường huyết, Đường, đường, đái tháo đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kan şekeri
Đường huyết(blood sugar) |
đường huyết(blood sugar) |
Đường
|
đường
|
đái tháo đường
|
Xem thêm ví dụ
Kan şekeri seviyesi, kan şekeri konsantrasyonu veya kan glukoz seviyesi, insanların ve diğer hayvanların kanında bulunan glukoz miktarıdır. Đường huyết hay mức nồng độ đường máu hoặc đường trong máu là lượng glucose (đường) hiện diện trong máu của một người hay động vật. |
Yüksek risk grubundaysanız kan şekerinizi ölçtürün. Đo đường huyết nếu bạn thuộc nhóm có nguy cơ cao. |
Kan şekeri seviyesini kontrol altında tutmak diyabet hastası için çok zor bir şeydir. Kiểm soát lượng đường trong máu là một thách thức với người mắc bệnh tiểu đường. |
Peki, kan şekerinin çok düştüğünü nereden bileceğiz? Làm sao có thể biết được khi nó giảm xuống quá thấp? |
Bu örnekta, hastada kan şeker seviyesi nedeniyle hafif bir diyabet riski var. Trong trường hợp hày, bệnh nhân đang có nguy cơ bị tiểu đường bởi vì lượng đường trong máu. |
Kan şekeri 38. Lượng đường trong máu là 38. |
Diyabetli bir adam zamanında yemeğini alamamış, kan şekeri çok fazla düşmüş ve komaya girmiş. Và một người đàn ông bị bệnh tiểu đường không có thức ăn kịp thời Nồng độ đường trong máu xuống rất thấp, và ông ấy rơi vào hôn mê. |
Daha büyük olasılıkla fazla glukoz, kan şekeri olacaktır. Mà có thể là quá nhiều glu- cô- zơ: đường trong máu. |
Egzersiz yapmak kan şekerinizi düşürmenize ve sağlıklı bir kiloda kalmanıza yardım eder. Tập thể dục có thể làm giảm lượng đường huyết và giúp bạn giữ được cân nặng hợp lý. |
İşemem lazım ve düşük kan şekerim var. Tôi phải tè, lượng đường trong máu thấp nữa. |
Ve lif çok fazla kalori almadan sizi doyurur, ve emilimi yavaşlatır böylece kan şekerinizde ani yükselmeler olmaz. Và chất xơ làm bạn no trước khi nạp quá nhiều năng lượng, nó cũng làm chậm việc hấp thụ nên đường trong máu bạn tăng không nhanh. |
Düşük kan şekeri taklidi yapıyor. Giả vờ bị hạ đường huyết. |
Kan şekerin düştüğünde de her şey kasvetli oluyor, değil mi? Rồi lượng đường trong máu giảm, rồi cả thế giới tự nhiên tối tăm. |
Daha büyük olasılıkla fazla glukoz, kan şekeri olacaktır. Mà có thể là quá nhiều glu-cô-zơ: đường trong máu. |
Ayrıca Niurka’nın ileri derecede şeker hastalığı vardı ve bu yüzden sürekli kan şekerini kontrol etmesi gerekiyordu. Chị Niurka cũng bị tiểu đường nặng, và phải thường xuyên kiểm tra lượng đường không ổn định trong máu. |
Sadece kan şekeri düşük bir adamım. Tôi chỉ là người đang bị hạ đường huyết đây này. |
Günlük kan şekeri ölçümlerinin hepsi normaldi! Chúng ta đã kiểm tra hàm lượng đường trong máu hàng ngày, tất cả đều bình thường. |
Kan şekerim oldukça düşük. Đường trong máu của tôi hạ xuống. |
"Russ," dedi "Veritabanından ilacın yan etkilerine bakacak, sana bu ilacın kan şekerini oynatıp oynatmayacağını söyleyecek bir sınıflandırıcı yarattım." "Thầy Russ," cậu ấy nói, "Tôi đã làm ra máy phân loại có thể tìm ra tác dụng phụ của một loại thuốc dựa vào việc xem xét cơ sở dữ liệu này, và có thể cho ông biết liệu loại thuốc đó có thay đổi glucose hay không." |
Saniyenin yüzde birinde kan şekerinin% 90'nı kaybedip ölmüş olmayı dileyeceksin ama sonra geçecek. Cô cũng sẽ sụt mất 90% lương đường trong máu và 1 10% đảm bảo cô sẽ muốn chết. |
Bakalım eğer kan şekeri raporu uygunsa seni çıkarabiliriz artık. Để tôi xem họ kiểm tra đường huyết xong chưa, xong rồi ông bà có thể về. |
Eğer tümör yüzünden çok sayıda beta hücresi varsa kan şekerin birdenbire düşecektir. Nếu ở đây có quá nhiều tế bào beta bởi vì có một khối u hàm lượng đường trong máu sẽ giảm nhanh. |
Kan şekeri normalin 3 katı... fosfor ve ürik asit ise çok daha yüksek. Mức đường trong máu gấp 3 lần bình thường... phốt pho và acid uric thì cao chưa bao giờ thấy. |
Şeker hastalığı, kişinin kan şekeri düzeyinin aşırı yüksek olmasına neden olan bir hastalıktır. Tiểu đường là tình trạng của một người có lượng đường trong máu quá cao. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kan şekeri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.