看取る trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 看取る trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 看取る trong Tiếng Nhật.

Từ 看取る trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chăm sóc, nhìn rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 看取る

chăm sóc

verb noun

nhìn rõ

verb noun

Xem thêm ví dụ

その翌月,みさえは,愛する家族や,自分の誠実な信念を理解し尊重してくれた別の病院の医療スタッフに看取られ,亡くなりました。
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
ガロアは地元の病院で 弟アルフレッドに看取られ亡くなりました
Galois được mang đến bệnh viện nơi mà hôm sau ông đã chết trong vòng tay của anh trai mình.
奥さんが最期を看取り,わたしとルームメートもその場にいました。
Vợ ông ở bên cạnh ông, cùng với chị bạn cùng phòng với tôi và tôi.
最後の息を引き取る母を看取りながら父が言った言葉を覚えています。「 これで天の家へ帰って休めるね。」
Tôi còn nhớ cha tôi đã nói khi ông nhìn bà trút hơi thở cuối cùng: “Một cô bé đã đi về nhà để nghỉ ngơi.”
1987年7月,わたしの母は介護施設で亡くなり,わたしたちは母の死を看取ることができました。
Chúng tôi ở bên mẹ tôi khi bà qua đời trong viện dưỡng lão vào tháng 7 năm 1987.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 看取る trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.