kalıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kalıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kalıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bền vững, thường xuyên, bền, vĩnh cửu, vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kalıcı

bền vững

(sustainable)

thường xuyên

(constant)

bền

vĩnh cửu

(abiding)

vĩnh viễn

(perpetual)

Xem thêm ví dụ

Jan van Riebeeck'in 6 Nisan 1652'deki gelişi, Güney Afrika'daki ilk kalıcı Avrupa yerleşimi olan Hollanda Kap Kolonisi'ni kurmuştur.
Jan van Riebeeck, một người Hà Lan đã đến Cape Town vào ngày 6 tháng 4 năm 1652 và thành lập điểm dân cư đầu tiên của người châu Âu tại Nam Phi.
Dostluk, fedakarlık, merhamet, hizmet -- tüm dinlerin ve kültürlerin parçası olan bahsettiğimiz tüm kalıcı gerçekler, bir kez farklılıkları görmeyi denemekten vazgeçerseniz, bunlar kendi iyiliğimiz içindir, çünkü bizi acımızdan ve hastalığımızdan kurtarır, özgürleştirirler.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
Görevlileri en çok etkileyen, bu işin yararının kalıcı olmasıdır.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
3 Artık Kalıcı Bir Kariyere Sahibiz
3 Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn
Bu, yoksulluğun kalıcı iz bıraktığı ve gelecek nesillerin başarılı olmasından emin olmak istiyorsak çocukluktaki yoksulluk ile mücadele etmenin hayatî öneme sahip olduğu anlamına geliyor.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Bu uygarlıkların bazıları, kalıcı ilk Avrupalı sömürgecilerin gelmesinden önce ortadan kalkmıştır ve sadece arkeolojik buluntular sayesinde bilinmektedir.
Một số nền văn minh trong số đó tàn phai từ lâu trước khi có những người châu Âu đầu tiên đến và chúng được phát hiện thông qua nghiên cứu khảo cổ học.
□ İnsani araçlar kalıcı barışı getirmeye çalışırken neden başarısız oluyorlar?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Onlar haklı olarak Tanrı’nın Gökteki Krallığının mesajını vaaz etme işine öncelik verir; çünkü kalıcı şekilde iyilik yapmanın en iyi yolunun bu olduğunu bilirler.
Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất.
Kalıcı bölgelere sahip avcılar dişlerini sıkmak zorunda zira avlarının çoğunluğu ufuk çizgisinde kaybolmak üzere.
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
Hiçbir durum kalıcı olmamalı.
Không tình trạng nên là mãi mãi.
İsa Mesih Dağdaki ünlü Vaazında kalıcı mutluluğun nasıl elde edilebileceğini gösterdi.
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
Psikolojik olarak kalıcı bir iz bırakabilir.
Nó có thể gây ra ảnh hưởng xấu đấy
Kalıcı sinir hasarı bırakmış olabilir.
Có thể để lại tổn thương thần kinh.
150. 000 yıl önce, dil kullanmaya başladığımızda bu kalıcı aciliyete kelimeler ekledik, yani durum artık sadece " Aman tanrım, kılıç dişli bir kaplan! " değil, birden şuna dönüştük " Aman tanrım, e- mail atmayı unuttum.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Artık Kalıcı Bir Kariyere Sahibiz
Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn
O halde, şu soru doğuyor: İnsanların uluslararası barışı getirme çabalarının tümü neden başarısızlığa uğradı ve insan neden kalıcı gerçek barışı getiremiyor?
Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền?
İki kardeş tarafından yazıya geçirilen ve kalıcı bir biçim verilen Slav dili, gelişti ve daha sonra çeşitli kollara ayrıldı.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
Şimdi o hücreleri kalıcı bir şekilde nötrlemiş olabiliriz ya da sadece o anlık bastırdık.
Có thể bây giờ chúng ta đã vô hiệu những tế bào đó vĩnh viễn, hoặc có thể chỉ gây ức chế tạm thời thôi.
YARATICIMIZ Yehova Tanrı evliliği, erkekle kadın arasında kalıcı bir bağ olarak kurdu.
ĐẤNG TẠO HÓA của chúng ta, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đã thiết lập hôn nhân là sự kết hợp vững bền giữa người nam và người nữ.
Öyleyse tek kalıcı çözüm nedir?
Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì?
Evlerini kaybedenlerin birçoğunun kalıcı bir konut bulana kadar geçici olarak başını sokacak bir yere ihtiyacı vardı.
Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn.
(Vaiz 8:9) Herhangi bir yönetim şekli tebaalarına kalıcı bir huzur getirmeyi başaracak mı?
Suốt lịch sử, người ta thử nhiều loại chính phủ, và đáng buồn là họ thường ‘rên-siết’ bởi vì bị người cai trị đàn áp (Truyền-đạo 8:9).
Evet, evliliğin kalıcı olması mümkündür, çünkü Tanrı erkek ve kadını birbirini fiziksel ve duygusal açıdan tamamlayacak şekilde yarattı.
Hôn nhân có thể bền vững vì Đức Chúa Trời tạo ra người nam và nữ để bổ trợ cho nhau về mặt thể chất lẫn tình cảm.
O gün yapılan konuşmalardan hiçbirini hatırlamıyorum, fakat Şahitlerin davranışları bende kalıcı bir iz bıraktı.
Tôi không nhớ gì về các bài diễn văn trong ngày hôm ấy nhưng hạnh kiểm của Nhân Chứng là ấn tượng lâu dài đối với tôi.
Hikmet kazanmanız ve bu niteliği sergilemeniz gerçekten de kalıcı yararlar sağlar.
Quả thật, có được sự khôn ngoan và áp dụng nó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.