การตรวจสอบความถูกต้องของข้อมูล trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การตรวจสอบความถูกต้องของข้อมูล trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การตรวจสอบความถูกต้องของข้อมูล trong Tiếng Thái.

Từ การตรวจสอบความถูกต้องของข้อมูล trong Tiếng Thái có nghĩa là kiểm soát dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การตรวจสอบความถูกต้องของข้อมูล

kiểm soát dữ liệu

Xem thêm ví dụ

คน ที่ โทร มา ถาม นั้น ส่วน ใหญ่ เป็น พี่ น้อง ซึ่ง ได้ รับ ข้อมูล นี้ แล้ว.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
ขณะ ที่ หุ่น 12 ตัว ผลัด กัน ออก มา ที่ หน้าต่าง ที ละ สอง ตัว หุ่น เหล่า นั้น ดู เหมือน จะ ตรวจ ดู ฝูง ชน ข้าง ล่าง.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
เริ่มต้นโดยไปที่หน้าการตรวจสอบการรักษาความปลอดภัยเพื่อดําเนินการต่อไปนี้ เช่น เพิ่มตัวเลือกการกู้คืนบัญชี ตั้งค่าการยืนยันแบบ 2 ขั้นตอนเพื่อเพิ่มมาตรการรักษาความปลอดภัยให้บัญชีอีกขั้น และตรวจสอบสิทธิ์ในบัญชีของคุณ
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
ในปีนั้นเอง สิ่งที่ผมได้ทํามาก คืออ่านผลสํารวจทุกประเภท หลังจากที่ได้อ่านข้อมูลพวกนี้
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือคลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
ฉะนั้น วิธีการหนึ่งสําหรับการมองหาพวกมัน ก็คือการสร้างเครื่องตรวจจับ ที่ไวต่ออนุภาคสสารมืดที่ผ่านเข้ามา และชนกับมันมาก ๆ
Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó.
บาง ครั้ง บราเดอร์ เดย์ มา เยี่ยม พวก เรา และ ตรวจ สอบ บัญชี ที่ ดิฉัน ทํา.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
ใน ที่ สุด ประมาณ ตี สี่ ผม ก็ ได้ ข้อมูล ว่า บาง คน ได้ ไป หลบ ภัย ใน โรง เรียน แห่ง หนึ่ง.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
การ ตรวจ ดู เครื่อง มือ ใหม่
Xem xét một công cụ mới
ผมหาข้อมูลมาพอสมควร และรู้ว่าคุณเอาใจยากขนาดไหน
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
(มาระโก 12:28-31) เปาโล กระตุ้น เตือน เรา ให้ ตรวจ ดู ให้ แน่ ใจ ว่า ความ รัก ที่ เรา แสดง ออก ใน ฐานะ คริสเตียน ออก มา จาก ใจ จริง.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
เธอบอกกับฉันว่า "ฉันกําลังจะไปยังอวกาศ และฉันอยากจะทําสิ่งที่มีความหมาย ด้วยข้อมูลจากภารกิจของฉัน เพื่อเข้าถึงผู้คน"
Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người."
อย่างแรก เนื่องจากทารกจะฟังเราอย่างตั้งใจ และเก็บข้อมูลในขณะที่พวกเราพูดคุยกัน พวกเขาเก็บสถิติในหัว
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
ตรวจสอบสถานะ: ทั้งหมด
Kiểm tra trạng thái: tất cả
๒๒ และกษัตริย์สอบถามแอมันว่าท่านปรารถนาจะพํานักอยู่ในแผ่นดินในบรรดาชาวเลมัน, หรือในบรรดาผู้คนของเขา.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
เรา จะ ใช้ เนื้อหา ส่วน นี้ ได้ เมื่อ นัก ศึกษา ต้องการ ข้อมูล เพิ่ม เติม เกี่ยว กับ เรื่อง ใด เรื่อง หนึ่ง.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
ปริมาณความชื้นและปริมาณน้ําฝนนั้นสําคัญมาก เพราะข้อมูลนี้บอกร่องรอย ของแอ่งน้ํานิ่งที่ยุงวางไข่ได้
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
และที่หน้าจอจะมีข้อมูลเกี่ยวกับไวน์ที่พวกเขาดื่ม
Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu.
อุปกรณ์ ที่ สลับ ซับซ้อน เหล่า นี้ ได้ รับ การ ดู แล จาก ช่าง ซึ่ง ตรวจ เช็ค อย่าง ถี่ถ้วน ทุก สัปดาห์.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
ถ้าคุณไม่รู้เกี่ยวกับหมากฮอส ลองหาจาก web หรือ google เพื่อที่จะหาข้อมูลที่ไม่มากนักเกี่ยวกับหมากฮอส
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
สําหรับ ข้อมูล เพิ่ม เติม เรื่อง โรค ซึมเศร้า ดู เล่ม 1 บท 13.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
ตรวจ สอบ เวลา, สถาน ที่, และ สภาพการณ์ แวด ล้อม ของ ข้อ ความ.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
ไม่นะ แต่ข้อมูลเขา...
Không, dữ liệu của anh ta...
คริส: มีข่าวออกมาจากหนังสือพิมพ์วอร์ชิงตันโพส และมันก็มาจากข้อมูลของคุณอีกแล้ว
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การตรวจสอบความถูกต้องของข้อมูล trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.