การปรับปรุงพันธุ์สัตว์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การปรับปรุงพันธุ์สัตว์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การปรับปรุงพันธุ์สัตว์ trong Tiếng Thái.
Từ การปรับปรุงพันธุ์สัตว์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Gây giống vật nuôi, Ngành chăn nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การปรับปรุงพันธุ์สัตว์
Gây giống vật nuôi(animal breeding) |
Ngành chăn nuôi
|
Xem thêm ví dụ
บทเพลง สรรเสริญ 146:3, 4 บอก ว่า “ท่าน ทั้ง หลาย อย่า วางใจ ใน พวก เจ้านาย, หรือ ใน เผ่า พันธุ์ มนุษย์ ที่ ช่วย ให้ รอด ไม่ ได้. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
บท 7 มี ภาพ ที่ ชัดเจน เกี่ยว กับ “สัตว์ ใหญ่ สี่ ตัว” ได้ แก่ สิงโต, หมี, เสือ ดาว, และ สัตว์ ที่ น่า กลัว ซึ่ง มี ฟัน เหล็ก ซี่ ใหญ่. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
ใช่แล้ว สัตว์พวกนี้ใหญ่และแข็งแรง แต่พวกมันคงจะไม่เสี่ยงกับเรื่องแบบนั้น Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế. |
" ถึงแม้จะมีความแตกต่างระหว่างสัตว์และมนุษย์ พวกเขาสามารถรู้สึกทุกข์ทรมานได้เหมือนกัน " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
(โยฮัน 13:35) ได้ มี การ แสดง ให้ เห็น ความ รัก ดัง กล่าว ใน วิธี ที่ โดด เด่น ใน ช่วง ที่ มี ความ ไม่ สงบ ระหว่าง ชาติ พันธุ์ และ ความ วุ่นวาย ด้าน การ เมือง. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
ถูด้วยกันทั้งหมดที่คุณต้องการพวกเขาไม่ได้สายพันธุ์จะ Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
ท่านจะปรับปรุงได้อย่างไรในการทําให้พระผู้ช่วยให้รอดทรงเป็นรากฐานของชีวิตท่าน Làm thế nào các em có thể được tốt hơn khi đặt Đấng Cứu Rỗi làm nền móng của cuộc sống? |
เยเนซิศ 3:1 แจ้ง ดัง นี้: “งู เป็น สัตว์ ฉลาด กว่า สรรพสัตว์ ป่า ที่ พระ ยะโฮวา เจ้า ได้ ทรง สร้าง ไว้. Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
จะ ไม่ มี หัว อื่น ใด ปรากฏ ขึ้น อีก จาก สัตว์ ร้าย นี้ ก่อน ที่ มัน จะ ถูก ทําลาย. Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
โต และ ล่าสัตว์กินเอง Hắn săn bắn ở đây à? |
มาร์ซูเพียลคือสัตว์เลี้ยงลูกด้วยนมที่มีกระเป๋าหน้าท้อง เหมือนจิงโจ้ Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
นั่นคือนักเรียนดาวเด่นของเรา สุนัขพันธุ์ลาบาดอร์ มันสอนให้เราหลายคนให้รู้ว่า การเล่นคืออะไร และเหล่าอาจารย์ผู้สูงอายุ และหมดกําลังวังชาคอยรับผิดชอบ Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
ข้อ นี้ แสดง ว่า แท้ จริง แล้ว มี เพียง เผ่า พันธุ์ เดียว เท่า นั้น คือ เผ่า พันธุ์ มนุษย์! Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người! |
9 ใน ฐานะ มนุษย์ สมบูรณ์ พระ เยซู อาจ ลง ความ เห็น ได้ ว่า พระองค์ มี ความ สามารถ ที่ จะ ให้ กําเนิด เผ่า พันธุ์ มนุษย์ ที่ สมบูรณ์ เช่น เดียว กับ อาดาม. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
พวกเขาก็เลยมีหมาที่หนัก 160 ปอนด์ รูปร่างเหมือนไดโนเสาร์พันธุ์เวโลซีแรปเตอร์ ที่ตั้งชื่อตามตัวละครจากนิยายของเจน ออสติน (Jane Austen) Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
▫ “สัตว์ ร้าย” ที่ กล่าว ถึง ใน วิวรณ์ 13:1 หมาย ถึง อะไร และ ผู้ รับใช้ ของ พระ ยะโฮวา ตั้ง ตัว อยู่ ฝ่าย ไหน ใน เรื่อง นี้? □ “Con thú” trong Khải-huyền 13:1 là gì, và tôi tớ Đức Giê-hô-va có lập trường nào đối với “con thú” ấy? |
และ เจ้า ทั้ง หลาย ถวาย สัตว์ ขา หัก และ เป็น โรค ละ ก้อ ไม่ เป็น การ ชั่ว หรือ?’ Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao? |
พวก เขา จะ กล้า หาญ และ แข็งแรง ดุจ “สิงโต อยู่ ท่ามกลาง หมู่ สัตว์ ใน ป่า” อีก ด้วย. Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”. |
บาบิโลน เป็น ทั้ง ส่วน หัว ของ รูป ปั้น ใน หนังสือ ดานิเอล และ เป็น หัว ที่ สาม ของ สัตว์ ร้าย ที่ พรรณนา ใน หนังสือ วิวรณ์. Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ. |
ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
แม้ ว่า การ ทํา เช่น นั้น นับ ว่า เป็น คุณ งาม ความ ดี แต่ เป็น ที่ แน่นอน ว่า พระ ผู้ สร้าง ของ เรา ไม่ ทรง ประสงค์ ให้ จุด มุ่ง หมาย หลัก ของ เรา ใน การ ดํารง ชีพ เป็น เพียง แค่ การ ถ่ายทอด ชีวิต จาก คน รุ่น หนึ่ง ไป สู่ รุ่น ต่อ ไป ดัง ที่ พวก สัตว์ ทํา ตาม สัญชาตญาณ เพื่อ รักษา เผ่า พันธุ์ ไว้. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
เมื่อ 15 ปีก่อน มีโจทย์ให้วิศวกรจํานวนมาก ระดมสมองคิดว่า เราจะปรับปรุงการเดินทางไปปารีสได้อย่างไร Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?" |
ตาม ที่ กล่าว ใน พระ บัญญัติ มูล ของ สัตว์ ที่ ใช้ เป็น เครื่อง บูชา ต้อง นํา ออก ไป นอก ค่าย แล้ว เผา ทิ้ง. Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
(วิวรณ์ 20:10) สัตว์ ร้าย กับ ผู้ พยากรณ์ เท็จ คือ อํานาจ ทาง การ เมือง ที่ มี อยู่ และ เป็น ส่วน แห่ง องค์การ ของ ซาตาน ที่ ประจักษ์ แก่ ตา. (Khải-huyền 20:10) Con thú và tiên tri giả là những thực thể chính trị, đều thuộc tổ chức hữu hình của Sa-tan. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การปรับปรุงพันธุ์สัตว์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.