การปลูกพืชแบบขั้นบันได trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การปลูกพืชแบบขั้นบันได trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การปลูกพืชแบบขั้นบันได trong Tiếng Thái.
Từ การปลูกพืชแบบขั้นบันได trong Tiếng Thái có nghĩa là ruộng bậc thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การปลูกพืชแบบขั้นบันได
ruộng bậc thang
|
Xem thêm ví dụ
ประเทศอิสราเอลเปลี่ยนทะเลทราย สู่แผ่นดินที่เหมาะแก่การเพาะปลูก Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
วันนี้ ป้าของผม เธอกําลังสู้อย่างกล้าหาญ ผ่านขั้นตอนต่างๆ เหล่านี้ ด้วยการมองโลกในแง่ดีอย่างยิ่ง Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
พวก เขา จะ เป็น เหมือน พืช ผัก ใน ทุ่ง และ ต้น หญ้า+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
เมล กิ๊บสัน ถึงขั้นทําภาคต่อเลยทีเดียว Mel Gibson đã tham gia phần tiếp theo. |
นั่น เป็น ขั้น ตอน มโหฬาร เสีย จริง ๆ สําหรับ ดิฉัน! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
สําหรับ คริสเตียน การ อุทิศ ตัว และ การ รับ บัพติสมา เป็น ขั้น ตอน ที่ จําเป็น ซึ่ง นํา ไป สู่ พระ พร จาก พระ ยะโฮวา. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
เมือฉันนั่งลงเขียนหนังสือ เกี่ยวกับความคิดสร้างสรรค์ ฉันก็เข้าใจได้ว่า ขั้นตอนมันกลับกัน Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
23 เรา จะ หว่าน เธอ เหมือน หว่าน พืช บน พื้น แผ่นดิน เพื่อ ตัว เรา เอง+ 23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+ |
คุณคงจะยุ่งกับการวางแผนขั้นต่อไป Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo. |
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
คน ทํา สวน อาจ เตรียม พื้น ดิน หว่าน เมล็ด พืช ของ เขา และ เฝ้า ดู แล การ งอก อย่าง เอา ใจ ใส่ แต่ ใน ที่ สุด เป็น เพราะ อํานาจ ใน การ สร้าง สรรค์ อัน น่า พิศวง ของ พระเจ้า ที่ สิ่ง ต่าง ๆ เติบโต ขึ้น. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
พืช ผล ที่ เขา ปลูก เจริญ งอกงาม เป็น อย่าง ดี. Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi. |
คน โลภ ปล่อย ให้ สิ่ง ที่ เขา ปรารถนา จะ ได้ ครอบ งํา ความ คิด และ การ กระทํา ของ ตน จน ถึง ขั้น ที่ โดย แท้ แล้ว สิ่ง นั้น กลาย เป็น พระเจ้า ที่ เขา บูชา. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
การ ทํา ตาม ขั้น ตอน เหล่า นี้ ย่อม แสดง ว่า เรา กําลัง ปฏิบัติ สอดคล้อง กับ คํา อธิษฐาน ของ เรา. Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. |
(เลวีติโก 19:18) อย่าง ไร ก็ ดี พระ เยซู ทรง เรียก ร้อง ให้ เหล่า สาวก แสดง ความ รัก แบบ เสีย สละ ตัว เอง ถึง ขั้น สละ ชีวิต เพื่อ ประโยชน์ ของ เพื่อน คริสเตียน. Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo. |
จาก นั้น ไม่ นาน เธอ ศึกษา พระ คัมภีร์ สัปดาห์ ละ ครั้ง ที่ บันได หน้า ประตู บ้าน. Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà. |
14 การ ประกาศ เป็น ประจํา เป็น สิ่ง จําเป็น ยิ่ง หาก เรา จะ ดําเนิน ต่อ ไป เป็น ขั้น ๆ ด้วย กิจวัตร ที่ เป็น ระเบียบ. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
แต่ พี่ น้อง ไม่ ยอม ให้ เรื่อง นี้ มา ขัด ขวาง โดย ระลึก ถึง ถ้อย คํา ที่ ท่าน ผู้ ประกาศ 11:4 ที่ ว่า “ผู้ ที่ สังเกต ลม จะ ไม่ หว่าน พืช, และ ผู้ วิเคราะห์ เมฆ จะ ไม่ เกี่ยว.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
(4) เน้น ว่า หนังสือ นี้ ถูก ออก แบบ เป็น พิเศษ อย่าง ไร เพื่อ นํา การ ศึกษา เป็น ขั้น ๆ. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
เราออกแบบตารางสอนใหม่ทั้งหมด โดยเริ่มจากศูนย์ เพื่อเพิ่มความหลากหลาย ของเวลาเริ่มและเลิกเรียน ชั้นเรียนซ่อมเสริม วิชาขั้นสูง กิจกรรมนอกหลักสูตร และบริการให้คําปรึกษา ทั้งหมดภายในช่วงเวลาเรียน Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
ผู้ชายคนนี้, เกษตรกรผู้วิกลจริต ไม่ใช้ยาฆ่าแมลง สารปราบศัตรูพืช หรือ เมล็ดพันธุ์ที่ถูกตัดแต่งพันธุกรรมใดๆ Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
นา ขั้น บันได มี อยู่ ใน ประเทศ อื่น ๆ ด้วย โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ใน เอเชีย ตะวัน ออก เฉียง ใต้, อเมริกา ใต้, และ บาง ส่วน ของ แอฟริกา. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
เพื่อที่จะเข้าใจถึงการทําเด็กหลอดแก้ว เราต้องพิจารณาขั้นตอนตามธรรมชาติ ในการสร้างทารกก่อน Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên. |
ผม ได้ ปลูก บ้าน สร้าง เรือน ของ ผม เอง. Tôi xây được một căn nhà. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การปลูกพืชแบบขั้นบันได trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.