君 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 君 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 君 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bạn, mày, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 君

bạn

pronoun

が演説をして誰も来なかったらどうするの?
Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao?

mày

pronoun

の髪は、ほんとにくしゃくしゃに見えるよ。
Tóc của mày thật sự trông bù xù.

anh

pronoun noun

あの人たちが帰ったら、すぐにに電話をかけてあげましょう。
Ngay sau khi họ trở về, tôi sẽ điện thoại cho anh.

Xem thêm ví dụ

リリー が が 泣 い て た と
Lily bảo tôi rằng cô ấy nhìn thấy cô khóc.
の 開放 の ため に 手配 し て い る
Tôi đang sắp xếp cho việc phóng thích bà.
既に 中 だ よ リース
Đã vào được trong rồi, Reese.
で も は それ 以上 だ
Nhưng cậu còn làm được nhiều hơn thế.
まあ ね が 思 う より 十二分 に
Khó tự chủ là khó tự chủ.
いや は 敵 を 領域 内 に 入れ る 必要 が あ る
Không, anh cần phải làm kẻ thù của anh nằm xuống
が フラッシュ だ と 知 っ て る
Cậu sợ rằng tôi biết cậu là The Flash phỏng?
が 知 ら な い 指令 が 彼 に は あ る の か も
Chúng tiếp cận, chúng lấy lòng.
は ここ に い る 必要 が ?
Ông chỉ cần ở đây thôi.
が 口 を 開 い 途端 ティファニー は どう する か 迷 い 始め た
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
の 血 の 中 に あ る
Nó nằm trong huyết quản của cậu.
♪ もし が 戦 い た い なら
Nếu ngươi muốn đấu với ta
は 全く 不可解 だ
Cậu hoàn toàn khó hiểu với tớ.
はもう人間だ」。
Giờ đây ông đã là một con người hoàn chỉnh."
は其二男。
Ông là con trai thứ hai của họ.
は 若者 だ よ... ... しかし 私 の よう な 人 は 警戒 する と い う こと を 学 ば な けれ ば な ら な い
Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi.
の 声 が また 聞け て よ かっ た よ ジョーダン
Thật tốt lại được nghe giọng em, Jordan.
は 彼 の 家 に 押し入 っ た
Cô đã đột nhập vào nhà người khác
この 先 言 わ な く とも に は 届 い て い る はず
Đáng lẽ tao sẽ cố thuyết phục mày, nhưng mọi thứ mà tao phải nói, đã hiện ra trong đầu mày.
思い出せ 、 の 防弾 手段 は 弾 を 跳ね返 す こと だ 。
Nhớ đấy, chống đạn có nghĩa là đạn bật ra khỏi người cô.
マレフィセント に 警告 し に 来 た
Maleficent, anh đến để cảnh báo em.
が 罠 に 掛け た ところ だ
Ông ta đang muốn làm gì đó.
行先 は 1997 年 は 今 すぐ 行け
Điểm đến là năm 1997.
の お 父 さん を 知 っ て い た
Tôi quen bố cô.
その記述は,「ギリシャの[悪霊である]」にも言及しています。(
Lời tường thuật cũng nói đến “vua [thuộc các quỉ] của Gờ-réc”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.