絶対 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 絶対 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 絶対 trong Tiếng Nhật.
Từ 絶対 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tuyệt đối, chắc chắn, chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 絶対
tuyệt đốiadjective ([絶対]) そんなことは絶対にない。 Tuyệt đối không có chuyện đó. |
chắc chắnadjective adverb 月曜日に、副首相イリーナ・ヴェレシュチュクはウクライナのメディアに、ウクライナは絶対に都市を放棄したり、武器を下ろしたりないと発表した。 Hôm thứ Hai, Phó Thủ tướng Iryna Vereshchuk phát biểu với một hãng truyền thông Ukraine rằng Ukraine chắc chắn sẽ không từ bỏ thành phố này hay hạ vũ khí. |
chứnoun 祖母に「絶対だめよ」と念を押され 「もちろん」と答えました Bà nói: " nào, hãy chắc chắn là con sẽ không làm thế chứ". Tôi nói "chắc chắn ạ" |
Xem thêm ví dụ
絶対 あなた の 赤ちゃん は 欲し く な い Càng không muốn có con với cậu. |
それは,わたしたちが主のようになり,永遠の受け継ぎを得るために,苦しみが精練する炎のようにわたしたちを祝福することを主が御存じなので,主がこの世の苦しみのいくばくかをわたしたちに与えられたという絶対的な信頼につながるものでしょうか。 Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
「絶対的な真理は存在するか」。 “CÓ CHÂN LÝ tuyệt đối không?”. |
しかし中には,芸能人を理想的な人物とみなすようになり,その人を絶対化し,偶像とする人々もいます。 Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. |
将来,子供ができたら,絶対に同じことをします」。 Tôi đoan chắc là tôi sẽ làm y như vậy với các con tôi”. |
絶対に (笑)(拍手) Không bao giờ. |
突き詰めると絶対的な現実はひとつしかなく 絶対的な存在もひとつしかありません なぜなら元来絶対とは唯一、 絶対、そして単一だからです。 Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít. |
あなたはたぶん,『エホバ神以上に何かを愛することは絶対にない』と言うでしょう。 Có lẽ em sẽ nói: ‘Em sẽ không bao giờ yêu bất cứ điều gì hơn Giê-hô-va Đức Chúa Trời’. |
[代替広告] の横の [別の URL の他の広告を表示] を選択して、保存した HTML ページの絶対パスを入力します。 Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu. |
次の質問の答えを聖典学習帳に書きましょう。 アムリサイ人とは逆に,神から絶対に切り離されないようにするために,今あなたには何ができるでしょうか。 Trả lời câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Trái với dân Am Li Si, các em có thể làm điều gì trong cuộc sống của mình bây giờ để chắc chắn rằng các em không tự khai trừ mình khỏi Thượng Đế? |
主は,たとえそのために「一人の人が滅び」ても,リーハイとその子孫が霊的な記録を持つことは絶対に必要だということを御存じでした(1ニーファイ4:13) Chúa biết rằng Lê Hi và con cháu của ông cần phải có biên sử thánh thư, cho dù “Tốt hơn là để một người chết” (1 Nê Phi 4:13) để cho điều đó có thể xảy ra. |
信仰も業も正しい交わりも,絶対に欠くことのできない肝要なものです。 Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
他の動物に 互恵関係が 認められるかは曖昧ですが 人間に限って言えば 絶対です Chưa có chứng cứ rõ ràng liệu các loài khác có tính tương hỗ hay không, nhưng chứng cứ ở loài người đã vô cùng rõ ràng. |
なぜ 絶対にしないのかというと ホストに評価を書かれると 分かっているからです この評価次第で 今後 同サービスを利用するのに 不都合が出るかもしれないからです Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. |
人類が絶対に死に絶えないようにするとともに,幸福のための非常に愛ある備えを設けられたのです。 Đó là để cho loài người không tuyệt chủng và cũng là một sắp đặt đầy yêu thương cho họ được hạnh phúc. |
暴君のような態度で妻を支配し,絶対的な服従を要求します。 妻が自分で決定することを全く許さない場合も少なくありません。 Họ cai quản vợ một cách độc tài, đòi hỏi vợ phải vâng phục tuyệt đối và thường không cho vợ có những quyết định cá nhân. |
とはいえ,絶対に完走できると思い上がったりはしませんでした。( Tuy vậy, ông không quá tự tin, nghĩ rằng mình sẽ không thua cuộc. |
そして 講堂は沈黙に包まれ 次に別の女性がこう言いました 「歴史的な背景から 絶対にありえないことなのです ドイツではなんらかの制度によって 人を殺すことに関わることはありません Căn phòng trở nên yên lặng rồi người phụ nữ này nói tiếp " trong lịch sử của chúng tôi Chưa bao giờ,chúng tôi tham gia vào việc giết người có hệ thống cả |
そして人生を創造するには、 疑問を抱き続けること、絶対的真実はないのだと自分に言い聞かせることだ、と私は思います。 tôi nghĩ đến điều ấy bằng sự chất vấn và tự bảo rằng sẽ không có sự thật tuyệt đối |
20 これから先の月々,エホバの証人の間では,絶対確実な神の助けが強調されるでしょう。 というのは,『勇気を持って,「エホバはわたしの助け主」と言いなさい』というのが,1990年の年句となるからです。 20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”. |
もちろん,今の世の中で絶対に安全ということはありません。 Dĩ nhiên, không có gì là đảm bảo trong thế giới này. |
ペテロ第二 3:13)これを実現させるという神の約束に絶対の信頼を置いてはいますが,公正に即した生き方をするのも,自分たちの義務であることを理解しています。 Dù hoàn toàn tin lời hứa của Đức Chúa Trời là mang lại công lý, họ nhận thức rằng chính mình cũng có bổn phận sống phù hợp với công lý. |
自分が新しい契約と王国契約に入っているのかどうか絶対的な確信が持てない人のことを考えてみましょう。 Giả sử một người không biết chắc là mình có phần trong giao ước mới và giao ước Nước Trời. |
1944年の後期の段階で従来の燃料は絶対的に不足しており、リピッシュはP.13aを石炭で駆動するよう提示した。 Vì vấn đề cung cấp nhiên liệu thông thường rất khó khăn đối với Đức vào cuối năm 1944, Lippisch đã đề xuất mẫu máy bay P.13a chạy bằng than đá. |
グレートウェスタンのような革新によって 私たちはその均衡を絶対的な限界まで引き伸ばしました Với những sáng kiến như Great Western, chúng ta có thể giãn sự cân bằng đó đến giới hạn tuyệt đối. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 絶対 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.