究める trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 究める trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 究める trong Tiếng Nhật.

Từ 究める trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vượt qua, kiềm chế, dừng lại, thông thạo, cậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 究める

vượt qua

(master)

kiềm chế

(master)

dừng lại

thông thạo

(master)

cậu

(master)

Xem thêm ví dụ

13 パウロがそれらコリントのクリスチャンたちが抱えていた問題の真相をどのように究めているかに注目してください。
13 Hãy lưu ý là Phao-lô đi thẳng đến nguồn gốc của vấn đề khó khăn của các tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô kia.
マタイ 24:45)「神がご自分を愛する者たちのために備えられた事柄......神の奥深い事柄までも」究める点で神の霊の助けが得られるよう,ダビデに倣ってエホバを呼び求めましょう。 ―コリント第一 2:9,10。
Giống như Đa-vít, chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va để thánh linh Ngài có thể giúp đỡ chúng ta tìm kiếm những điều mà “Đức Chúa Trời đã sắm sẵn cho những người yêu-mến Ngài,... cả đến sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời nữa” (I Cô-rinh-tô 2:9, 10).
金曜日午後は,「聖霊に関する質問に答える」という話で始まります。 それに続いて,『霊が神の奥深い事柄を究める』,および「神の言葉を聞いて行なう者となりなさい」という話がなされます。「
Phần đầu tiên trong chương trình chiều thứ sáu là “Giải đáp thắc mắc về thánh linh”, tiếp theo là bài giảng “Thánh linh dò-xét sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” và “Hãy nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời”.
『霊が神の奥深い事柄を究める
“Thánh-linh dò-xét... sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời”
詩編 1:1‐3。 テモテ第二 3:16)こうして,彼らは『神の奥深い事柄を究める』よう霊によって助けられるのです。(
Như thế họ để thánh linh giúp họ “dò-xét... sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:10, 13; 3:19).
それを聞けば,引き続き「神の奥深い事柄を究め(て)」ゆこうという決意が強まるでしょう。
Điều này sẽ giúp chúng ta càng cương quyết hơn nữa để tiếp tục “dò xét những điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời”.
今日,霊はどのように,まただれを通して,そうした奥深い事柄を究めるのでしょうか。
Vào thời nay, thánh linh dò xét những điều ấy như thế nào và qua ai?
とはいえ,次のような質問が生じます。 どのようにして『霊が神の奥深い事柄を究める』のでしょうか。
Tuy nhiên, vài câu hỏi được nêu ra: ‘Thánh-Linh dò-xét sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời’ như thế nào?
訪問講演者は,「王国を宣べ伝える業をどのように見ていますか」という質問に基づく話によって,神の奥深い事柄を究めることと良いたよりを宣べ伝えることとの関連を示すでしょう。
Anh diễn giả quan khách sẽ liên kết việc dò xét những điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời với công việc rao giảng tin mừng khi trả lời câu hỏi: “Bạn xem công việc rao giảng về Nước Trời như thế nào?”
「霊がすべての事,神の奥深い事柄までも究めるのです」。 ―コリント第一 2:10。
‘Thánh-linh dò-xét mọi sự, cả đến sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời nữa’.—1 CÔ-RINH-TÔ 2:10.
霊がすべての事,神の奥深い事柄までも究め(て)」,その意味を明らかにします。(
“Đức Thánh-Linh dò-xét mọi sự, cả đến sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời nữa” hầu bày tỏ ý nghĩa của những sự này (I Cô-rinh-tô 2:10).
使徒パウロは,「[聖]霊がすべての事,神の奥深い事柄までも究めるのです」と書き,さらにこう付け加えています。「
Sứ đồ Phao-lô đã viết: “Thánh-Linh dò-xét mọi sự, cả đến sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời nữa”.
後に使徒パウロは,「神はそれを,ご自分の霊によって,このわたしたちに啓示されたのであり,霊がすべての事,神の奥深い事柄までも究めるのです」と書いています。(
Sứ đồ Phao-lô sau đó có viết: “Thiên Chúa đã dùng Thánh Linh mặc khải cho ta; Thánh Linh Chúa dò xét mọi sự, cả những sự về Thiên Chúa nữa”.
「神の奥深い事柄」を究める
Tìm kiếm “sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời”
神の奥深い事柄を究められるようクリスチャンを助けますか。
Thánh linh có tiếp tục giúp tín đồ Đấng Christ dò xét sự sâu nhiệm của Đức Chúa Trời không?
● 「神の奥深い事柄」を究めるのを,霊はどんな二つの方法で助けますか
• Thánh linh giúp chúng ta dò xét “sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” qua hai cách nào?
むしろ,『神の奥深い事柄を究め』たい,生活上で王国の関心事をいつも第一にしたい,という意欲を抱くに違いありません。 ―コリント第一 2:10‐13。 マタイ 6:33。
Quả thật, chúng ta sẽ được thúc đẩy để ‘dò-xét sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời’ và đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống.—1 Cô-rinh-tô 2:10-13; Ma-thi-ơ 6:33.
使徒 4:13)「神がご自分を愛する者たちのために備えられた事柄」について,使徒パウロは仲間の信者たちにこう書き送りました。「 神はそれを,ご自分の霊によって,このわたしたちに啓示されたのであり,霊がすべての事,神の奥深い事柄までも究めるのです」。 ―コリント第一 2:9,10。
(Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ 4:13) Nói về việc “Đức Chúa Trời đã sắm sẵn điều ấy cho những người yêu-mến Ngài”, sứ đồ Phao-lô viết cho anh em đồng đạo: ‘Đức Chúa Trời đã dùng thánh-linh để bày-tỏ những sự đó cho chúng ta, vì thánh-linh dò-xét mọi sự, cả đến sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời nữa’.—1 Cô-rinh-tô 2:9, 10.
それは,あらゆる宗教の真髄を究めようとするある宗教団体の会員が行なう修行の一つでした。
Đó là một trong những thực hành của một nhóm tôn giáo muốn khám phá điểm chính yếu của mọi tôn giáo.
『霊が神の奥深い事柄を究める
“Thánh-Linh dò-xét... sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời”
こうした奥深い事柄を究めるためにエホバの霊が必要でした。
Cần có thánh linh Đức Giê-hô-va để dò xét những điều sâu nhiệm ấy.
そうでないものは,単なる仮説か推量です。「 神は霊」なので,全くの科学的手法だけで知り究めることはできません。(
Vì “Đức Chúa Trời là Thần”, nên không thể dùng phương pháp khoa học để trực tiếp nghiên cứu về Ngài.
そうした真理の数々は,貴重な「神についての知識」の一部であり,わたしたちはそうした真理を究めるよう促されています。(
Đó là một phần của “tri-thức của Đức Chúa Trời”, là điều rất quý giá, và chúng ta được kêu gọi tìm hiểu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 究める trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.