jiný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jiný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jiný trong Tiếng Séc.
Từ jiný trong Tiếng Séc có các nghĩa là khác, khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jiný
khácadjective Proč nenaplánovat boj jiným způsobem a nepřekvapit je? Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
khác nhauadjective Každý je jiný. Každému se dostává jiné zacházení. Mọi người đều khác nhau, nhận được sự chữa trị khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
Když to neuděláš, nebudeš mít zdravý vztah se Stanem ani s nikým jiným Cháu chưa bao giờ có mối quan hệ lâu bền ngay cả với Stan hay bất cứ người nào khác |
6 Jinou význačnou vlastností, podle níž se pozná Boží člověk, je štědrost. 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
Jen jsi zkopíroval obsah někoho jiného. Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó. |
Zkoušíte-li atribuci na základě údajů nebo jakýkoli jiný atribuční model než Poslední kliknutí, doporučujeme model nejprve otestovat a zjistit, jak se projeví na návratnosti investic. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Pokud bude mít krajský dozorce ohledně sborových záznamů nějaké otázky, probere je s koordinátorem nebo jiným starším na krátké schůzce někdy před úterním shromážděním. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Nelze tedy pochybovat o tom, že Marie neměla žádné jiné děti.“ Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
Pokud se nám starší časopisy nakupily, možná by nám dozorce služby nebo jiný starší mohl pomoci najít účinný způsob, jak je nabídnout lidem ve službě. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Například jen pět let před nehodou, o které jsme mluvili, se stalo jiné neštěstí. Johnova maminka měla přítelkyni, jejíž syn přišel o život při přecházení stejné dálnice! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Pro každý typ videa, který lze na YouTube nahrát, je určena jiná šablona (filmy, televizní pořady, hudební videa a webová videa). Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web). |
A on je zatím úplně někdo jiný. Lúc đó hắn là một người khác hẳn. |
Časem tyto sestry připravovaly poselství, o něž se pak podělily v domově jiných sester, společně. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Přesto, když se pevně zastáváme toho, co je správné — ať už ve škole, na pracovišti nebo při jakékoli jiné příležitosti —, Jehova nebere naši věrně oddanou lásku jako samozřejmost. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
V letech 1955 až 1975 byl také občas nazýván Adrastea, dnes však toto jméno patří jinému z Jupiterových satelitů. Nó đôi khi được gọi là "Adrastea" từ năm 1955 đến năm 1975 (Adrastea giờ là tên của một vệ tinh khác của sao Mộc). |
Mojžíšově 18:10–13 se píše, že v izraelském národě nesměl být nikdo, „kdo používá věštění, kdo provozuje magii, ani nikdo, kdo hledá znamení, ani kouzelník, ani ten, kdo spoutává jiné zaklínáním, ani nikdo, kdo se radí se spiritistickým médiem nebo s tím, kdo z povolání předpovídá události, ani nikdo, kdo se dotazuje mrtvých“. Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
Například ve Spojených státech se na autorská práva vztahuje princip „fair use“, v rámci kterého jsou určité způsoby použití materiálu chráněného autorskými právy považovány za dovolené. Jsou to mimo jiné kritiky, komentáře, zprávy, výuka, vědecké práce nebo výzkum. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Když ne ona, tak někdo jiný. Không cô ta thì người khác. |
Cítíme se jako dlužníci jiných lidí, dokud jim nepředáme dobrou zprávu, kterou nám Bůh k tomu účelu svěřil. — Římanům 1:14, 15. Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
O staletí dříve předkové těchto zajatců prohlásili, že jsou rozhodnuti poslouchat Jehovu. Řekli totiž: „Je z naší strany nemyslitelné opustit Jehovu, abychom sloužili jiným bohům.“ Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!” |
Proč nenaplánovat boj jiným způsobem a nepřekvapit je? Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
22 Poníženost mysli se však vyznačuje ještě jiným kladným rysem, o který se ve svém jednání musí Boží služebníci snažit. 22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập. |
Nejsi nic jiného, než monstrum. Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém. |
Při jídle i při jiných vhodných příležitostech povzbuď členy rodiny, aby vyprávěli, co v kazatelské službě zažili. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Tento simulátor byl také velice užitečný při výcviku nevidomých řidičů a také pro rychlé testování dalších nápadů pro jiné ne- vizuální systémy. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Vzhledem k tomu, že Boží den soudu je dnes tak blízko, celý svět by měl ‚mlčet před Svrchovaným Pánem Jehovou‘ a měl by si vyslechnout, co Jehova říká prostřednictvím ‚malého stáda‘ Ježíšových pomazaných následovníků a jejich druhů, Ježíšových ‚jiných ovcí‘. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Johannesburg je mimo jiné sídlem jihoafrického ústavního soudu. Tuy vậy, Johannesburg vẫn là nơi đóng trụ sở của Tòa án hiến pháp Nam Phi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jiný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.