解釈する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 解釈する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 解釈する trong Tiếng Nhật.
Từ 解釈する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hiểu, giải thích, đọc, dịch, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 解釈する
hiểu(make) |
giải thích(translate) |
đọc(see) |
dịch(translate) |
nắm(take) |
Xem thêm ví dụ
間違った解釈を してしまうこともあります Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
なぜなら,それらの節の解釈は,ペテロの手紙の文脈や聖書の残りの部分と調和していなければならないからです。 Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh. |
ルカ自身およびその記述の読者たちがこれらの句にそうした解釈を施したのは考えうることである」。 Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
キー名のドット('.') をどのように解釈するかを指定できます。 Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
イエスの言葉を善意に解釈するのではなく,性急に誤った結論を下してイエスに背を向けたのです。 Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
み使いの助けがあったということなのか,多数の隕石が落下してシセラの賢人たちがそれを不吉な兆しと解釈したということなのか,あるいはシセラのための占星術による予言が外れたということなのかなどについて,聖書は何も述べていません。 Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
こうすることで 網膜回路や 光受容器を失った 失明状態であっても 脳が画像と解釈できるように 通常通り信号を送れるのです Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được. |
そうした未知の言語によって伝えられる情報には,どんな価値があるのでしょうか。 また,その解釈についてはどうでしょうか。 Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao? |
実存主義者は自分の解釈を加え,相対主義者は狭窄された目で見た現実を正当化し,真理はただの主観的体験にすぎないと言うかもしれません。 Những người ủng hộ thuyết hiện sinh có thể dẫn giải; những người theo thuyết tương đối có thể hợp lý hóa quan điểm kiềm chế của họ về sự thật tế---rằng lẽ thật chỉ là một kinh nghiệm chủ quan---nhưng luật pháp là luật pháp! |
イエスは,律法の細かな解釈にこだわってこの人をしかるようなことはされませんでした。 Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm. |
確かにそれも適切で良い解釈ですが,それだけではないように思います。 Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không. |
ヤレドの兄弟の信仰を考えたときに最も説得力がある解釈は次のものです。 キリストはヤレドの兄弟に次のように言っておられたのです。『 わたしは,これまでわたしの造った者に一度もこのような方法で,わたしの意思とはかかわりなく,人の信仰のみによってわたし自身を現したことはない。』 “Một lời giải thích cuối cùng—và về đức tin của anh của Gia Rết, một lời giải thích đầy sức thuyết phục nhất—là Đấng Ky Tô đã phán với anh của Gia Rết: ‘Ta chưa bao giờ hiện ra cho loài người thấy theo cách này, tự ý ta, chỉ bởi đức tin của người nhìn thấy ta.’ |
ニカイア公会議(西暦325年)は,キリストの“神性”の説明と確立を試み,“キリスト教”の教義解釈に新たな弾みを与えた里程標とみなされました。 Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”. |
私はアーティストとして主張がしたかった 私なりの現実の解釈をしたかった Tôi muốn mình diễn đạt được hiện thực một cách nghệ thuật. |
一口にグノーシス主義といっても,様々なグループがあり,そのいずれもキリスト教の“真理”を独自に理解し,解釈していました。 Thuyết ngộ đạo là thuật ngữ chung nói đến nhiều nhóm với cách hiểu và thông giải riêng về “sự thật” của Ki-tô giáo. |
ニーファイが述べた解釈 Lời Giải Thích được Nê Phi Chia Sẻ |
やはり 解釈違いもありました Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm. |
無理のない解釈の1つは 人間の思考の根本にある— 想像したり 自意識を持ったり 夢を見るという能力が 昔から同じだったというものです もう1つの可能性は 私たちの文化を形作ってきた 社会の変容が 人間の思考の構造も 変えてきたというものです Một khả năng khác nữa là có lẽ những biến đổi xã hội định hình nền văn hóa đã thay đổi bản chất tư duy của con người. |
彼らは個人的な聖書研究の重要性を強調し,ラビの権威や解釈およびタルムードを退けました。 Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud. |
今日の寓意的解釈 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NGHĨA PHÚNG DỤ NGÀY NAY |
そして 彼は有名な ”快楽の園” を描きました この絵は 原罪を犯す前の人々の様子 あるいは 原罪を犯さなかった人々の様子 などと 解釈されるようです Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông. |
カトリック百科事典は次のように述べています。「 カトリックの神学者や注釈者の支配的な解釈によると,この場合のパラダイスは天国の同義語として用いられており,この泥棒は救い主に伴ってそこへ入る」。 “Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”. |
この幻覚が初めて発表されたとき 夢のように解釈できると思われていました Khi những điều này mới được báo cáo người ta cho rằng chúng có thể đươc giải thích như những giấc mơ. |
解釈に疑義が生じないよう、ご自分がライセンス所有者のコンテンツを商用利用する権利をすべてお持ちであることをライセンス所有者にご確認ください。 Để giải thích rõ, vui lòng liên hệ với chủ sở hữu giấy phép và nêu rõ rằng bạn có đầy đủ quyền sử dụng thương mại đối với nội dung của họ. |
しかし,パウロの言葉をそのように解釈するのは的確ではありません。 Tuy nhiên, cách hiểu này không chính xác. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 解釈する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.