脚の付け根 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 脚の付け根 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 脚の付け根 trong Tiếng Nhật.

Từ 脚の付け根 trong Tiếng Nhật có nghĩa là háng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 脚の付け根

háng

noun

Xem thêm ví dụ

もう1つの方法は つま先立ちに戻ったら 腕やをより体に近づけることです つま先立ちに戻ったら 腕やをより体に近づけることです
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
例: 女豹のポーズ、を開く、手で性器を隠す、隠れた性器や乳房の拡大画像、性交時の体位を真似る、性交時の体位の描写
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
メラノロサウルス(Melanorosaurus "黒い山のトカゲ"を意味する, ギリシャ語で melas/μέλας, "黒", oros/ὄρος, "山" + sauros/σαῦρος, "トカゲ")は三畳紀後期に生息していた基盤的な竜形類の属である。
Melanorosaurus (nghĩa là "thằn lằn núi đen", từ tiếng Hy Lạp melas/μέλας, "đen", oros/ὄρος, "núi" + sauros/σαῦρος, "thằn lằn"), là một chi khủng long sauropodomorpha từng sống vào thời kỳ Trias muộn.
興味深いことにイモリは とても原始的な神経回路をもっており 興味深いことにイモリは とても原始的な神経回路をもっており これは ウナギに似た原始的な魚類である ヤツメウナギに 我々が見出したものと 非常に似ています 進化の過程で の動作のために 肢を制御する新たな神経発振器が 加えられたかのようです
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
ダニエル 2章によると,それは途方もなく大きな像の夢で,像の頭は金,胸と腕は銀,腹と股は銅,部は鉄,足は鉄と粘土の混ざり合ったものでできていました。
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
でも2匹の犬以外には 誰もいませんし 犬は自分のを 噛んでいるだけでした
Nhưng không có ai ở đó cả ngoài hai con chó của tôi, đang nằm gặm chân chúng.
まずのことを忘れてください 意外でしょうけど
Một là, hãy quên việc phải đạp chân đi.
だんだんが痛くなり,くたくたになります。
Đôi chân bắt đầu đau nhức và họ trở nên mệt mỏi.
上のいすのの一つにイエス・キリストを信じる信仰と書いた紙をはってください。
Viết trên một trong mấy cái chân ghế ở trên Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
鎖骨 と を 2 カ所 骨折
Gãy xương đòn và... rạn xương chân ở hai chỗ.
この粉砕型の捕は 先端を使って刺すこともできれば 踵で叩くこともできます
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
上げたが体軸の方に戻ってきたとき 保持されていた勢いが 再び体へと伝えられて つま先立ちに戻るときの 回転に加わります
Khi chân múa hướng về cơ thể, quán tính được giữ lại ấy cũng sẽ được chuyển về cơ thể người múa, giúp cô ấy tiếp tục xoay vòng ngay khi vừa nhón trên đầu ngón chân.
レバノン スミス家族は1811年から1813年までレバノンの町に住んでいた。 この間に,ジョセフ・スミス・ジュニアはの手術を数回受けた。
Lebanon Gia đình Smith sống ở Thị Xã Lebanon từ 1811 đến 1813, trong thời gian đó Joseph Smith Jr. có một loạt giải phẫu chân.
その時すでにLEMURという6本ロボットが開発されていて
Họ đã có một robot 6 chân có tên LEMUR.
犯罪者を杭に掛けて処刑する際,が折られたのは,なぜですか。
Tại sao phạm nhân bị đánh gãy chân khi bị hành hình?
小鳥のの横にほうきの先端を持っていくと,小鳥はためらいながらも毛先に乗ったのです。
Trong khi tôi đưa phần đầu chổi đến bên cạnh chân của nó, con chim ngập ngừng bước lên.
だから私はそばに近寄って もう片方の腕やにも 砂を振りかけてあげました
Nên tôi đã cuộn tròn kế bên con bé và đổ cát lên cánh tay còn lại rồi tới chân của nó.
仮に が切断され 血液を失うと あなたの体は引き締まり 心拍数を上げ 血圧を一定に保つために できることを全て行ないます
Nếu chân của bạn bị cắt và bạn mất máu, cơ thể của bạn sẽ kìm lại, tăng nhịp tim, làm tất cả mọi thứ có thể để bắt kịp huyết áp của bạn.
否定できないことですが,イスラエル人は「初めは一方ので,その後は他方ので」びっこを引きながら歩んでいました。(
Không chối cãi được, dân Y-sơ-ra-ên đi “khập khiễng cả hai giò” (I Các Vua 18:21; bản dịch Nguyễn thế Thuấn).
(笑) ソフィアローレンの長いや伝説の胸は 羨ましいけれど
Tiếng cười Vâng, tôi sẽ rất thích nêu có được đôi chân dài của Sophia Loren và bộ ngực huyền thoại đó.
外見がすべてで 細いだったり 細い腕だったり 醜い顔だと思っていました
Tôi nghĩ về đôi chân bé xíu, đôi tay tí hon, và khuôn mặt bé tí của mình thật xấu xí.
3本で 見えにくいですが 上にウィンチとケーブルがついています
Có thể các bạn khó quan sát nhưng nó có một dây tời và dây cáp ở trên đỉnh.
この最後の世界強国は,鉄の部が表わす国より弱いかもしれませんが,内部崩壊することはありません。
Cường quốc cuối cùng này yếu hơn cường quốc được tượng trưng bởi ống chân bằng sắt, nhưng nó sẽ không tự vụn nát ra.
を 引きず っ て る 老人 が 走れ た か どう か
Tôi muốn dừng cái trò phí phạm thời gian.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 脚の付け根 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.