交互に trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 交互に trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 交互に trong Tiếng Nhật.
Từ 交互に trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lần lượt, luân phiên, luân phiên nhau, thay phiên, lần lượt nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 交互に
lần lượt(alternately) |
luân phiên(alternately) |
luân phiên nhau(alternately) |
thay phiên
|
lần lượt nhau(alternately) |
Xem thêm ví dụ
いつもの日曜のように 秘密を交互に読んでいきました Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
ヨブ 38:12‐18)夜と昼が交互に訪れるよう命じることのできる人はいません。 (Gióp 38:12-18) Không ai có thể kiểm soát chu kỳ của ngày và đêm. |
郡庁所在地はラ・グランドとユニオンを交互に往復したが、1905年にラ・グランドに落ち着いた。 Quận lỵ thay đổi giữa hai nơi Union và La Grande cho đến khi La Grande trở thành quận lỵ chính thức vào năm 1905. |
イスラエル人とイラン人が 交互に写っています Và với mỗi người từ Israel, có một người đến từ Iran làm bạn. |
彼は 私の目と 私の見ているものを 交互に見ています つまり 注意を共有しているわけです Mắt anh ta nhìn qua nhìn lại tôi, để thấy những gì tôi thấy -- vậy nên chúng tôi có cùng sự chú ý. |
こうして,自転する地球には昼と夜が交互に生じるようになりました。( Vì thế, với sự chuyển động, trái đất bắt đầu luân phiên có ngày và đêm. |
すなわち、条件をみたす最短の道というのはすべて黒のノードからなる道であり、条件を満たす最長の道というのは赤と黒のノードが交互に現れるような道となる。 Đường đi ngắn nhất là đường đi chỉ có nút đen, đường đi dài nhất có thể là đường đi xen kẽ giữa các nút đỏ và đen. |
掃除と子供の世話を交互にやるんですよ Họ thay phiên nhau dọn dẹp và trông chừng con cái. |
交互に上昇気流のなか上昇して、時に2,500mぐらいの高さになり、また海面近くに下降する (Chastel ほか、2003)。 Chúng thay phiên vọt lên luồng không khí nóng bốc lên, độ cao đôi khi cao 2500 m, và xuống đến gần bề mặt nước biển (Chastel et al 2003). |
走ること それは左右交互に足踏みすることですね? Việc chạy bộ: chỉ đơn giản là rẽ phải, trái, phải, trái -- có phải vậy không? |
手順はとても簡単です 初対面の2人で36の質問を交互にします 内容は少しずつ個人的になっていきます 質問が終わったら お互いの目を 黙って4分間見つめます Bước thủ tục thì khá là dễ: hai người xa lạ thay phiên nhau trả lời 36 câu hỏi tăng dần tính cá nhân rồi sau đó nhìn chăm chú vào mắt nhau mà không lên tiếng trong vòng bốn phút. |
美しいだけでなく いろいろな感情を 呼び起こす映像ですが 何もかもレンズに収めることは不可能で 映画として仕上げるために そのギャップを埋めるのが私の役目で これが結構大変なんです そのギャップを埋めるのが私の役目で これが結構大変なんです 本物の映像と 作った映像とを 交互に組み合わせるので ひどいシーンになったら私の責任です Nó rất đẹp, và nó gợi lên tất cả những cảm xúc khác nhau, nhưng ông không thể chụp tất cả mọi thứ, và để kể câu chuyện, tôi đã phải điền vào những khoảng trống, lúc này mới thật sự khó khăn, bởi vì bây giờ tôi phải tái tạo liên tiếp những gì thực sự xảy ra và tôi đã, tôi là người duy nhất có thể làm được điều đó. |
母は毎晩疲れ切っていましたが みんなで交互に一日の話をしたり 祖母が家の中を動き回る音に 耳を澄ませたりしました Mẹ tôi tối nào cũng kiệt sức, nhưng chúng tôi kể cho nhau nghe chuyện trong ngày và nghe tiếng bà tôi đi lại quanh nhà. |
その場合,レッスンの準備の時間を与える。 その後,二人一組に分け,交互に準備したレッスンをするように言う。 Cho họ thời giờ để chuẩn bị bài học của họ, và rồi chia họ ra thành từng cặp và yêu cầu họ chia sẻ bài học của họ với nhau. |
四匹が交互に話す。 Cả bốn người ngồi nói chuyện. |
そこで 脳の中で色と数字の間に 偶然 交互の結びつきが生じたのではと 考えました Nên có sự nhầm lẫn tín hiệu giữa vùng màu sắc và con số trong não. |
プリアンブルは、1と0のビットが交互に現れる56ビット(7バイト)のパターンで構成されているため、ネットワーク上のデバイスは受信クロックを簡単に同期させて、ビットレベルの同期をとることができる。 Preamble chứa một pattern bit dài 56-bit (bảy-byte) gồm các bit 1 và 0 xen kẽ nhau, cho phép các thiết bị trên mạng dễ dàng đồng bộ clock receiver của chúng, cung cấp đồng bộ hóa ở mức bit. |
渦は障害物の左右に交互に生じるので,サケは体を右へ左へとくねらせ,乱流の間をすり抜けるようにして進みます。( Khi những xoáy nước nhỏ được hình thành hai bên của vật cản, cá uốn mình và lướt dễ dàng qua khe giữa hai dòng nước động. |
私たちは交互に演奏しています và vì thế bây giờ chúng ta đang xem lại |
私はこちらの制御室で交互に演奏しています và tôi ở trong phòng điều khiển , chơi lại |
縦糸1本ずつに対して横糸を1本ずつ交互に前後させて織ってゆくのです。 Những sợi ngang được luồn lên xuống qua những sợi dọc. |
そうして相手が話し そして交互に かわるがわる話します Và họ nói, rồi chúng ta cứ theo lượt như thế. |
実験では先ほどと同様 ミュージシャンをスキャナーに入れ メロディーを記憶してもらい 制御室の別のミュージシャンと 交互に演奏してもらいました Bây giờ những gì chúng tôi làm là chúng ta đã đưa một nhạc sĩ vào máy quét - cùng một cách - sau khi đã cho họ ghi nhớ giai điệu này và sau đó có một nhạc sĩ trong phòng điều khiển giao dịch trở lại và nhiều phản ứng khác |
わたしたちは交互に読み,そのあと娘が,挿絵や囲み記事も含め,内容についてあれこれ話したがります。 Cha con tôi thay phiên nhau đọc, và sau đó con bé phát biểu rất nhiều, kể cả về những hình ảnh và khung. |
それから,交互に,また随時,速度を増したり,遅くしたりして,声の速さを自由自在に変化できるようになるまで練習してください。 Sau đó hãy đọc lúc nhanh lúc chậm, cho đến chừng nào giọng của bạn được uyển chuyển và bạn có thể thay đổi độ nhanh chậm tùy theo ý muốn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 交互に trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.