見つけられた trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 見つけられた trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 見つけられた trong Tiếng Nhật.

Từ 見つけられた trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tìm thấy, sáng lập, độc đáo, gặp, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 見つけられた

tìm thấy

(found)

sáng lập

(found)

độc đáo

gặp

thành lập

(found)

Xem thêm ví dụ

ところが,翌日の朝,電話をかけてきて,「ご希望どおりの土地を見つけました」と言いました。
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
行 く べ き 所 を 見つけ た ん だ
Khi đó con đã có được nơi con cần phải đến rồi.
生徒に,数分間これらの聖句を調べる時間を与えた後,見つけたものを紹介してもらう。
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
アルマ19:15-17を読み,ラモーナイ王の僕が神に心を向けている様子を示している言葉や語句をこの中から見つけて,マーカーで印を付けてください。
Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.
生徒に,ヒラマン8:14-15を読み,モーセが救い主について教えたことを見つけるように言う。
Mời họ đọc Hê La Man 8:14–15 và nhận ra điều Môi Se đã dạy về Đấng Cứu Rỗi.
見つけ た けど ロニー じゃ な かっ た
Rồi tôi tìm thấy anh ấy lần nữa, nhưng anh ấy không phải Ronnie.
この聖句を素早く見つけることができるように,特別な方法でしるしをつけるように生徒たちを励ますとよい。
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
息子たちが 真 しん 鍮 ちゅう の版を携えてエルサレムから戻って間もなく,リーハイはどのようなことを経験したかをクラス全体に見つけるように言う。
Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng.
3 やりがいのある仕事を見つけました
3 Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn
生徒に,エテル4:13-15を黙読し,主から啓示を受けるためにできることを見つけるように言う。
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.
現存する万民は決して死することなし」という題の講演で,それを聞いた母は真理を見つけたと確信し,クリスチャンの集会に定期的に出席するようになりました。
Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ.
見つけたものを表の「キリストのもとに来る」の欄に書きましょう。
Liệt kê điều các em tìm thấy trong cột “Đến với Đấng Ky Tô” trên biểu đồ của các em.
とはいえ,誤った自己吟味をして,“自分らしい自分”を見つけよう,あるいはエホバとの関係やクリスチャン会衆以外のところに答えを求めようとするなら,それは無意味であるだけでなく,霊的な破滅に至ることさえあります。
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
サイトマップを使用することで、Google がクロール対象のページを見つけやすくなり、それらのページを優先的にクロールできるようになるからです。
Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn.
二人の赤ちゃんがいる若い夫婦が親切にも,私たちがアパートを見つけるまで,自宅に滞在させてくれました。
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
わたしは主の使徒として,教会のすべての会員と家族に強くお勧めします。 イエス・キリストの回復された福音のメッセージを受け入れる準備のできた人を見つけることができるように,主に助けを祈り求めてください。
Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
私たちは投資家を見つけ 投資家は事業活動の 費用を支払います もしそれが成功すれば 良い結果が得られますし 再犯率が減ることで 政府は支出が抑えられ その節約できた分で 成果について 対価を支払います
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
2ニーファイ25:28-29を読み,ニーファイは「正しい道」とは何であると言っているかを見つけましょう。
Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.”
見つけてくれた
kiên định của anh.
あなた は 私 を 見つけ た 。
Anh thấy em rồi.
カテゴリは、顧客が目的の関心事を正確に見つけるのに役立ちます。
Danh mục giúp khách hàng của bạn tìm thấy kết quả chính xác, cụ thể cho dịch vụ mà họ quan tâm.
私 は 反逆 者 を 見つけ た が 焼 い た の は 私 で は な い
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.
霊的な宝石を見つける
Tìm kiếm những viên ngọc thiêng liêng
こうした予期せぬ 感動的な反応に加え Humanae は様々な場所で 新たな存在価値を見つけています
Bên cạnh những phản ứng không mong muốn và nhạy cảm, Humanae tìm thấy cuộc sống mới trong nhiều l ĩnh vực khác nhau.
これらの聖句を読む時間を与えてから,どんなことを見つけたか尋ねる。
Khi các học sinh đã có thì giờ để đọc những câu này, hãy hỏi họ đã tìm thấy điều gì.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 見つけられた trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.