集約 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 集約 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 集約 trong Tiếng Nhật.

Từ 集約 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tổng kết, tóm tắt, tập trung, cóp nhặt, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 集約

tổng kết

(summarise)

tóm tắt

(summarise)

tập trung

(intensive)

cóp nhặt

(collect)

thu

(collect)

Xem thêm ví dụ

詰まるところ 2つの数値に集約できます
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
経路が複数のセッションにまたがる場合、ノードのデータはすべてのセッションを集約したものです。
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
競技会では 様々な記憶法が見られますが そのテクニックはすべて 心理学者が精緻な符号化と呼ぶ 概念に集約されます
Và trong khi có cả một tập hợp đầy những cách để ghi nhớ ở những cuộc thi như thế này, mọi thứ, tất cả những kỹ thuật đã được sử dụng, cuối cùng cũng quay về một khái niệm mà các nhà tâm lý học gọi là mã hóa chi tiết.
アプリやキャンペーンについての注目すべき情報が 1 か所に集約され、カード形式に整理されているのが特長です。
Trang tổng quan bao gồm tất cả thông tin quan trọng nhất về ứng dụng và chiến dịch của bạn ở cùng một nơi, được sắp xếp thành các thẻ dữ liệu.
2016 年 6 月にカジノやギャンブルに関する Google 広告のポリシーが変更され、ギャンブル事業者や情報集約サイトの運営者がポルトガルでオンライン ギャンブル コンテンツを宣伝できるようになりました。
Chính sách Google Ads về sòng bạc và cờ bạc đã thay đổi vào tháng 6 năm 2016 để cho phép các nhà tổ chức cờ bạc và các trang web tổng hợp quảng bá nội dung cờ bạc trực tuyến ở Bồ Đào Nha.
もうつながっているのです もちろん無線通信で 先ほどのような信号を集約し 病院や集中治療室でですが、 医師のスマートフォンにそれが表示されます
Và bây giờ nó đã được kết nối- hay nói đúng hơn là, kết nối không dây - bằng cách tập hợp những tín hiệu này lại ở bệnh viện, ở bộ phận chăm sóc đặc biệt, và đưa dữ liệu lên smartphone cho các bác sĩ.
私にわかっていることは 次のように集約できます 痛ましいほど残念ですが どんなに慎重で責任感の強い人でも 事実 助けられない場合があるのです でも愛情があるのなら 知り得ないことを 知ろうとする努力を 絶対に止めてはいけません
Cuối cùng những gì tôi biết là: thực tế bi thảm là ngay cả khi chúng ta thận trọng hay trách nhiệm nhất cũng không giúp ích được, nhưng vì yêu thương, chúng ta sẽ không bao giờ ngừng cố gắng để biết điều không thể biết.
集約された経路を表示するには、[商品 A] のノードを展開します。
Để xem các đường dẫn tổng hợp, hãy mở rộng nút Sản phẩm A.
次についての情報集約サイトやアフィリエイトの広告は配信できなくなります。
Quảng cáo cho trang web tổng hợp và đơn vị liên kết cho những nội dung sau sẽ không được phép phân phối nữa:
それらのサイトを集約して一つにしたいですよね
Điều bạn muốn làm là tập hợp tất cả lại.
このページには、Google ショッピングの商品データに関する、アカウント、フィード、商品アイテムの問題を集約したレポートが表示されます。
Nếu tài khoản của bạn đã bị từ chối và nguồn cấp dữ liệu có vẻ đúng thì vui lòng xem báo cáo vấn đề được hợp nhất cho dữ liệu sản phẩm Mua sắm trên tài khoản, nguồn cấp dữ liệu và mặt hàng của bạn trong trang Chẩn đoán.
ミュールバッハ山脈周辺はウンターヴァルト(Unterwald)の名で知られ、ミュールバッハ(Mühlbach)に集約された。
Vùng cuối cùng, trung tâm ở Mühlbach (Sebeş) được gọi là Unterwald.
集約農業が 土壌を荒廃させ
Thâm canh trong trồng trọt hút hết dinh dưỡng đất đai.
また、[商品] の [診断] ページでは、Google ショッピングの商品データに関する、アカウント、フィード、商品アイテムの問題を集約したレポートを確認することができます。
Bạn cũng có thể xem báo cáo sự cố được hợp nhất cho dữ liệu sản phẩm mua sắm trên tài khoản, nguồn cấp dữ liệu và mặt hàng của mình trong trang Chẩn đoán ở bên dưới Sản phẩm.
例: オンラインのカジノやブックメーカー、オンラインの宝くじやスクラッチ カードの販売、オンライン スポーツくじ、オンライン ギャンブルのページを宣伝する情報集約サイトやアフィリエイト サイト
Ví dụ: Sòng bạc hoặc nhà cái chuyên nghiệp trực tuyến, mua vé hoặc thẻ cào xổ số trực tuyến, cá cược thể thao trực tuyến, các trang web tổng hợp hoặc đơn vị liên kết quảng bá các trang cờ bạc trực tuyến.
たいてい 物語を32ページに集約しなくてはいけません
Bạn phải thu ngắn lại một câu chuyện dài 32 trang, thường thường là thế.
いずれか 1 つ、または両方の表から返される行がアナリティクスで表示できる上限を超えると、超過分のデータは(other)項目に集約されるため、データに差異が生じる場合があります。
Có thể có sự sai khác khi truy vấn của một hoặc cả hai bảng trả về nhiều hàng hơn khả năng hiển thị của Analytics, dẫn đến việc dữ liệu vượt quá được tổng hợp dưới dạng (other).
統合レポートを使用すると、アナリティクスの複数のプロパティからデータを集約して、1 つのレポートでまとめてデータを確認できます。
Báo cáo tập trung tổng hợp dữ liệu từ nhiều thuộc tính Analytics và cho phép bạn xem dữ liệu đó cùng nhau trong cùng báo cáo.
そして 集めた仮説 人体での治験 -- インフォームド・コンセントを集約したのが いわゆる臨床研究で 医療の仕事の大半を占めます これは北から南 東から西まで
Khi xâu chuỗi các giả thuyết, tiến hành thí nghiệm ở người và bản thỏa thuận có hiểu biết, chúng ta được cái gọi là "nghiên cứu lâm sàng", và đó là cách chúng ta thực hiện phần lớn công việc y khoa.
量の少ないディメンション値の組み合わせは、[(other)] 項目に集約されます。
Sau đó các kết hợp giá trị thứ nguyên có số lượng ít hơn được tổng hợp vào mục nhập (other).
歯車アイコン からアクセスできる [請求とお支払い] ページには、広告費用のお支払いや請求の管理に関する機能が集約されています。
Trang Lập hóa đơn và thanh toán dưới biểu tượng công cụ là trang tổng hợp diễn ra toàn bộ hoạt động thanh toán của bạn bao gồm thanh toán chi phí quảng cáo và quản lý hoạt động thanh toán của bạn.
その時の私 そして今皆さんがご存知ないのは 彼は なぜこれらが目標に成り得るのか 地元や国レベル 更に国際的な保健衛生に関する 何千ページにも及ぶ研究結果を集約していたのです 何千ページにも及ぶ研究結果を集約していたのです
Điều tôi và bạn không thấy là anh ấy đã viết cả ngàn trang nghiên cứu về sức khỏe địa phương, quốc gia và quốc tế chỉ để vẽ ra bức tranh mục tiêu sức khỏe đó.
仮想通貨の発行者やその関連商品の情報を集約または比較する広告のリンク先
Trang đích của quảng cáo tổng hợp hoặc so sánh các nhà phát hành tiền mã hóa hoặc các sản phẩm liên quan
これまでなかったような情報の集約を可能にするからです
Vì điều cần làm là có sự hội tụ như chúng ta từng có trước đó.
仰韶農業の正確な性質 -- 小規模な焼畑農業か永続的な農地での集約農業か、は現在議論の余地がある。
Bản chất chính xác của nông nghiệp Ngưỡng Thiều—gieo trồng theo lối nương rẫy du canh du cư quy mô nhỏ hay nông nghiệp thâm canh trên các đồng ruộng cố định, hiện tại vẫn là chủ đề tranh luận.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 集約 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.