機構 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 機構 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 機構 trong Tiếng Nhật.

Từ 機構 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là máy, cơ cấu, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 機構

máy

noun

この歯車機構がすることは コンピュータと同じなので
Tất cả các cơ chế bánh xe này ở đây vận hành giống một chiếc máy tính,

cơ cấu

noun ([機構])

tổ chức

noun

我々はアフリカ色のある 自前の機構を作り出し
Tôi tin tưởng rằng chúng ta cần tạo lập các cơ quan tổ chức châu Phi,

Xem thêm ví dụ

近年の車両識別番号システムは2種類の関連する標準規格、元々は1979年と1980年に国際標準化機構(ISO)が発行したISO 3779とISO 3780にそれぞれ準拠している。
Ngày nay hệ thống VIN dựa vào hai tiêu chuẩn chính, chuẩn ISO năm 1979 và 1980; ISO 3779 và ISO 3780.
この機構は電気モーターで稼働する腕に乗っており、月に溝を掘るために使った。
Cơ chế này được gắn trên một cánh tay chạy bằng động cơ điện và được sử dụng để đào bốn rãnh trong đất Mặt Trăng.
もう一つ忘れてならないことは,国際連合機構もこの世の申し子である以上,この世の特性を受け継いでいるということです。
Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó.
そして彼らは昼も夜も限りなく永久に責め苦に遭うのである」。( 啓示 20:10)野獣および偽預言者は政治機構であり,目に見えるサタンの組織の一部です。(
(Khải-huyền 20:10) Con thú và tiên tri giả là những thực thể chính trị, đều thuộc tổ chức hữu hình của Sa-tan.
誕生後47年たった国際連合機構が,ついにその本領を発揮する時が来たのでしょうか。
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
「人々は人生に意義を見いだそうとしており,社会機構の中の,強いていなくてもよい,だれとも分からないいわば歯車のような存在ではもはや満足しないようになっている」― アトラス・ワールド・プレス・レビュー誌。
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
これを見かねた欧州経済協力機構が1950年にヨーロッパ支払同盟をつくった。
Cộng đồng Kinh tế Châu Âu, tiền thân của Liên minh châu Âu ngày nay được thành lập năm 1957.
これは,舌,唇,あご,その他の発話機構の各部を個別に動かす際にそれをコントロールできる速さの2倍である。
Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm.
これは彼の別なマシンである 階差機関二号のための 印刷機構の写真です バベッジではなく サイエンス・ミュージアムが 80〜90年代に 作ったものです
Đây là hình ảnh của động cơ in ấn cho một chiếc máy khác của ông ấy, chiếc máy có tên Động Cơ Khác Biệt 2, mà ông không bao giờ tạo ra, nhưng Bảo tàng Khoa học thì có triển lãm trong những năm 80 và 90.
"Ivano-Frankivsk Oblast"と"Chernivtsi Oblast"の欧州安全保障協力機構(OSCE)のチームは、クリミアから西ウクライナへ移住した国内避難民を補助した。
Các đơn vị từ Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu ở tỉnh Ivano-Frankivsk và tỉnh Chernivtsi đã hỗ trợ người tản cư đến tái định cư ở miền tây Ukraine.
開放型システム間相互接続(かいほうがたシステムかんそうごせつぞく、英: Open Systems Interconnection, OSI)は、国際標準化機構 (ISO) と ITU-T により1982年に策定が開始されたコンピュータネットワーク標準。
Xem thêm các nghĩa khác tại OSI Kết nối các hệ thống mở (tiếng Anh: Open Systems Interconnection, viết tắt là OSI) là một nỗ lực tiêu chuẩn hóa mạng máy tính do Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (ISO), cùng với Bộ phận Tiêu chuẩn Hoá Viễn thông của ITU (ITU-T) tiến hành từ năm 1982.
13 今日,人々は平和共存を盛んに語り,「国際連合」機構をさえ設立しました。
13 Ngày nay người ta thường nói nhiều về việc sống chung trong hòa bình, và họ còn lập ra tổ chức “Liên-hiệp-quốc” nữa.
2 オーストリアのイスラエル人で,1897年にシオニスト世界機構を創設したテオドール・ヘルツルは,ユダヤ人は一国民であると宣言し,ユダヤ人国家の設立のためその地域を取り分けることを求めました。
2 Ông Theodor Herzl, người nước Áo gốc Do-thái đã lập ra Hội Si-ôn Quốc-tế vào năm 1897, đã tuyên-bố là dân Do-thái hợp thành một quốc-gia và yêu-cầu đất-đai để thành-lập nước Do-thái.
1962年 - 米州機構がキューバを除名。
1962 – Tổ chức các quốc gia châu Mỹ đình chỉ tư cách thành viên của Cuba.
確かに,現在のクリスチャン会衆の機構が地上の楽園へそのまま引き継がれるという知識と同様,クリスチャンのこの希望も現実的なものです。
Vâng, niềm hy vọng này của các tín đồ đấng Ky-tô là thật sự, cũng như sự tin chắc rằng tổ chức hiện tại của hội-thánh đấng Ky-tô sẽ tiếp tục luôn đến trong Địa-đàng trên đất.
政治機構の中にも,比較的に安定していて,一時の間良い実績をあげたものもあります。
Và một số hệ thống chính quyền đã tỏ ra tương đối bền và hữu hiệu trong một thời gian.
(拍手) そして機械的機構がなくなる代わりに 電線が使われると言います
(Vỗ tay) Sau đó họ chỉ ra sẽ có các điều khiển khác bằng dây, để loại bỏ tất cả những thứ cơ khí.
1958年2月1日、OECDの前身である欧州経済協力機構(OEEC)により、西欧諸国を正規メンバーとする欧州原子力機関(European Nuclear Energy Agency, ENEA)を発足。
Cơ quan được thành lập ngày 01.2.1958 với tên ban đầu là Cơ quan Năng lượng hạt nhân châu Âu (ENEA) (Hoa Kỳ tham gia như một thành viên cộng tác).
5月20日から映像読み出し機構の動静に関する問題が発生し、これが継続したことから、5月26日には画像の収集ミッションを終えることが決定された。
Việc tiếp tục các vấn đề với cơ chế đọc lại cuộn phim bắt đầu và dừng bắt đầu vào ngày 20 tháng 5 đã dẫn đến quyết định chấm dứt phần chụp ảnh của nhiệm vụ này vào ngày 26 tháng 5.
中国は多数の公式及び非公式の多国間機構加盟国であり、WTO、APEC、BRICs、上海協力機構、BCIM、G20がこれに該当する。
Trung Quốc cũng là thành viên của nhiều tổ chức đa phương chính thức và phi chính thức, trong đó có WTO, APEC, BRICS, SCO, và G-20.
自分たちを治めるエホバの取り決めに満足できなくなり,周囲の異教諸国民の政治的な機構を好ましいものと考えるようになった時,イスラエル人はエホバの預言者サムエルのもとへ行き,自分たちの上に王を立ててほしいとサムエルに頼みました。
Khi họ bắt đầu bất mãn với chính phủ của họ do Đức Giê-hô-va sắp đặt và nghĩ rằng thể chế chính trị của các nước theo tà thần chung quanh họ là hay hơn, họ đi đến cùng nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Sa-mu-ên để xin có vua cai trị trên họ.
まずは 直接の上司 そして 組織内の 上位機構
Đầu tiên, họ luôn có người giám sát, và cả những người từ ban giám sát bên trên trong tổ chức của họ.
興味深かったですが 欧州原子核研究機構の男が こんな事なんてしないと思って
Các bạn biết đấy, tôi nghĩ khá là thú vị, nhưng chẳng lẽ một chàng trai từ CERN lại không làm được điều này.
彼らは実際には,真の平和と繁栄をもたらすという約束を果たすことに失敗してきた人間製の政治機構を滅ぼすことによって,天の王国が決定的な行動をとることを求めているのです。
Họ thật ra xin Nước Trời ở trên trời ra tay hành động dứt khoát bằng cách hủy diệt các hệ thống chính phủ do loài người thành lập đã không giữ trọn lời hứa là mang lại hòa bình và thịnh vượng thật sự.
この預言に含まれている詳細な点からすると,この象徴的な獣は,1919年に国際連盟(「嫌悪すべきもの」)として存在するようになり,現在は国際連合になっている平和機構のことであると判断できます。
Những chi tiết trong lời tiên tri giúp chúng ta nhận diện con thú tượng trưng này là một tổ chức hòa bình thành hình năm 1919 dưới tên Hội Quốc Liên (một “sự gớm-ghiếc”) và ngày nay là Liên Hiệp Quốc.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 機構 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.