jaro trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jaro trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaro trong Tiếng Séc.

Từ jaro trong Tiếng Séc có các nghĩa là mùa xuân, xuân, 務春, 春. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jaro

mùa xuân

noun (Tradičně první roční období, období růstu a prodlužujícího se denního světla.)

Jsou čtyři roční období: jaro, léto, podzim a zima.
Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.

xuân

noun (Tradičně první roční období, období růstu a prodlužujícího se denního světla.)

Jsou čtyři roční období: jaro, léto, podzim a zima.
Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.

務春

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Nevzdávala se, generále Jar Jar.
Không được đầu hàng, chỉ huy Jar Jar.
A poté jsme minulé jaro uvedli Virtual Choir 3 („Virtuální sbor 3“), „Water Night“ (Vodní noc), další skladba z mé dílny, tentokrát s téměř 4 000 zpěváky ze 73 různých zemí.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Stále roste temperamentní šeřík generace za dveřmi a překladu a parapetu jsou pryč, rozvíjí jeho vonící květy každé jaro, se utrhl podle úvah cestovatel, zasadil a sklon jednou rukou dětí, v přední dvoře pozemky - nyní stojící wallsides in důchodce pastviny, a dávat místo nové rostoucí lesy, - posledního uvedeného stirp, jediný survivor té rodiny.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Jsi mladší než jaro.
Tràn đầy sắc xuân.
Nabízí nám naději, že naše tiché jaro může být následováno pronikavým létem.
Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.
Tento život je dokonalým příkladem krátkosti Arktického jara a také boje o přežití v této sezónní oblasti.
Không có sự sống nào thể hiện sinh động hơn sự ngắn ngủi của mùa xuân Bắc Cực hay sự vật lộn để tồn tại ở vùng đất chuyển mùa khắc nghiệt nhất này.
Já nepokazila jaro.
Tôi đâu có hủy hoại mùa xuân.
& FreeTTS jar soubor
Tập tin jar của & FreeTTS
Zavřít cookie jar
Tắt chạy cookie jar
Mimochodem, v Izraeli je právě jaro.
Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột.
Přetrvávající problémy s vývojem, které se týkaly převážně původních motorů, zpozdily zavedení Skywarriorů až do jara 1956.
Một số vấn đề đáng kể trong phát triển, hầu hết là với kiểu động cơ nguyên thủy, đã trì hoãn việc sản xuất chiếc Skywarrior cho đến tận mùa Xuân năm 1956.
Bylo to jaro, nebo podzim...?
Cuối mùa xuân hoặc mùa đông?
Zásah torpéda téměř odlomil celou záď lodi a opravy trvaly až do jara 1941.
Cú đánh trúng đã phá vỡ hầu hết phần đuôi của con tàu, và việc sửa chữa chỉ hoàn tất vào mùa Xuân năm 1941.
A arabské jaro stvořilo vlády, mnoho z nich je islámských, které vědí, že pro jejich osobní ochranu se musí vypořádat s extrémisty ve svých vlastních řadách.
Phong trào Mùa xuân Ả Rập đã trình bày với các chính phủ, nhiều trong số các chính phủ Hồi giáo, họ biết rằng, cho sự bảo tồn của chính họ, họ cần phải chiến đấu với chủ nghĩa cực đoan tại Trung Đông.
Jsou to nejkrásnější pohled v Yorkshiru, kdy th ́přijde jaro.
Họ là những cảnh đẹp nhất ở Yorkshire khi mùa xuân đến " lần thứ.
Kniha Medieval Holidays and Festivals (Středověké svátky a slavnosti) nám sděluje, že „tento svátek byl pojmenován podle Eostre, bohyně úsvitu a jara“.
Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”.
Doufám, že tu vydržíte do jara.
Hy vọng các người còn ở với chúng tôi tới mùa xuân.
Voda, kterou vidíte, je cesta, kterou každé jaro migrují velryby grónské na sever.
Vùng nước mà các bạn thấy là một mạch nước mở, qua đó cá voi đầu bò di cư về phương Bắc mỗi mùa xuân.
Uprchla, a vrací se každé jaro, aby se Hádovi pomstila svou jarní mocí.
Cô ấy bỏ trốn, và quay về mỗi khi xuân về để trả thù Hades với sức mạnh mùa xuân của cô ấy.
Zlatá akácie — Vítá jaro u protinožců
Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc
Proto jsem se rozhodla - po odjezdu z JAR, z Kapského města, a řekla si: "Tohle je něco, o čem musím mluvit.
Và tôi tự hứa -- khi tôi rời Nam Phi, khi tôi rời Capetown (thủ đô NPhi), tôi đã tự nhủ với bản thân "tôi sẽ làm 1 điều gì đó 1 điều mà tôi phải nói.
Zažil jsem ve svém životě dost dobrých a špatných časů, abych věděl, že po zimě zcela jistě přijde teplé počasí a naděje nového jara.
Trong suốt cuộc đời mình, tôi đã thấy đủ những thăng trầm để biết rằng thời kỳ khó khăn chắc chắn sẽ nhường chỗ cho thời kỳ tốt hơn đầy sáng lạn và hy vọng.
V kontrastu k této nádherné atmosféře jara a naději, které jaro symbolizuje, stojí svět plný nejistoty, komplikací a zmatků.
Ngược lại với quang cảnh xinh đẹp này của mùa xuân và biểu tượng của mùa xuân về hy vọng, là một thế giới đầy bấp bênh, phức tạp và hoang mang.
Tři velké svátky popisované v mojžíšském Zákoně se konaly v době sklizně ječmene, sklizně pšenice a sklizně ostatních plodin, tedy brzy na jaře, na konci jara a na konci léta.
Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuânmùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè.
Dobou, kdy se na začátku jara objeví první výhonky vrby, housenka se už pase.
Cho tới lúc những cây liễu đầu tiên xuất hiện vào ngày đầu xuân, những con sâu bướm đã đang ăn rồi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaro trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.