jagoda trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jagoda trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jagoda trong Tiếng Ba Lan.
Từ jagoda trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quả mọng, Quả mọng, Quả mọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jagoda
quả mọngnoun Wiedzą, gdzie szukać korzeni i bulw, które jagody i rośliny są jadalne. Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn. |
Quả mọngnoun Wiedzą, gdzie szukać korzeni i bulw, które jagody i rośliny są jadalne. Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn. |
Quả mọngproper Wiedzą, gdzie szukać korzeni i bulw, które jagody i rośliny są jadalne. Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn. |
Xem thêm ví dụ
Staruszek de Jong, lingwista, który uwielbiał język potoczny i język Ducha, pobudzał moją chłopięcą wyobraźnię powiedzonkami takimi, jak: „Czarne jagody, gdy są czerwone, są jeszcze zielone”. Là một người biết nhiều thứ tiếng cũng như ưa thích ngôn ngữ của tâm hồn và Thánh Linh, Ông de Jong khơi động trí tưởng tượng của đứa con trai nhỏ của tôi bằng cách nói như sau: “Các quả dâu đen mà màu đỏ là còn xanh.” |
Naukowcy uważają, że niezwykły kolor jagód Pollia condensata może być inspiracją do stworzenia różnych produktów, na przykład nieblaknącego barwnika czy też papieru, którego nie da się podrobić. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
Muszą tu być jagody. Chúng ở đâu đó nơi đây, dâu hột đó. |
Danie dnia to gofry z jagodami. Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ. |
Pojawił się, gdy wyciągnęłaś na arenie trujące jagody. Vấn đề bắt đầu khi cô lấy ra những quả... dâu rừng kịch độc trên đấu trường |
Tak jak zaczarowane jagody zamieniają kwaśne na słodkie, inny magiczny proszek dodany do arbuza sprawi, że słodkie zrobi się pikantne. Nếu " trái dâu thần " biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
Ćwierkanie przyszedł z grubej Holly Bush, jasny z szkarłatny jagody, Maria myślała, że wie, którego to było. Chirp đến từ một bụi cây nhựa ruồi dày, tươi sáng với quả mọng đỏ tươi, và Mẹ Maria nghĩ rằng cô biết người đó là. |
Wszyscy krzyczeli, a Tommy skoczył za mną, zapominając, że w kieszeni miał jagody. Mọi người hét lên và Tommy nhảy theo tôi quên mất là trong túi áo ảnh có dâu xanh. |
Zaczarowane jagody, naturalny składnik zawierający specjalne właściwości. Và " trái dâu thần ", nếu bạn không quen thuộc với nó, là một nguyên liệu tự nhiên, và nó chứa một đặc tính nổi bật. |
Beagle uwielbiają jagody! Chó săn luôn thích việt quất! |
Lśniąconiebieskie jagody Pollia condensata Sắc xanh óng ánh của quả Pollia |
Później czułam się z tym okropnie” (Jagoda). Sau đó, tôi cảm thấy rất tồi tệ”.—Jasmine. |
Naprawdę muszę wiedzieć, co jest w tych cukierkach, bo jestem uczulony na jagody. tôi thật sự cần biết về cái này vì tôi bị dị ứng với mâm xôi. |
Opracowałem nowy przepis, który pozwala na zjednoczenie wszystkich znanych jagód w jeden smak. Tôi đã phát triển một công thức mới cho phép tôi trộn mọi loại quả mọng hòa vào vị của thạch. |
W tej strzykawce jest atropina uzyskana z wilczych jagód. Ống tiêm này chứa atropine, chiết xuất từ cây cà độc dược. |
Czy pachnie jagodami? Nó có mùi quả việt quất không? |
W niebie urządziłam sobie zabawę: ustawiałam się tak, żeby w drodze do domu mój cień zrywał te jagody. Ở thiên đường, trên đường về nhà, tôi chơi trò xê dịch sao cho cái bóng của tôi với hái được những quả dâu ấy. |
Różnice obejmują kolor dojrzałych jagód, które w przypadku Aglaodorum griffithi są zielone, a w przypadku Aglaonema czerwone. Khác biệt chính là ở chỗ Aglaodorum có quả màu xanh lục trong khi Aglaonema có quả màu đỏ. |
Jagody nigdy mnie nie obchodziły. Tôi chưa bao giờ quan tâm quá nhiều về hoa quả. |
Mąka kukurydziana, jagody, lukrecja dla pań. Bột ngô trộn với nước ép, mấy thứ nước đắp mặt cho các quý bà quý cô đó. |
Beagle uwielbiają jagody. chó săn rất thích việt quất. |
Zaczarowane jagody, naturalny składnik zawierający specjalne właściwości. Và "trái dâu thần", nếu bạn không quen thuộc với nó, là một nguyên liệu tự nhiên, và nó chứa một đặc tính nổi bật. |
Zapakuj mi dwie babeczki z jagodami. Cho tôi 1 cặp bánh bơ nướng blueberry? |
I w całym tym lesie nie było jagód? Và trong cả cánh rừng đó không có dâu hột à? |
Ponieważ jagody Pollia condensata nie zawierają barwnika, to nawet kiedy spadną, zachowują swój kolor. Vì không có sắc tố, quả Pollia vẫn giữ nguyên màu sắc ngay cả sau khi rụng khỏi cây. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jagoda trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.