자두 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자두 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자두 trong Tiếng Hàn.

Từ 자두 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trái mận, mận, vật tốt nhất, quả mận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자두

trái mận

noun

mận

noun

말린 자두가 ‘정말 맛있었다’라는 소식을 받으면 정말 기뻤지요.
Thật vui mừng biết bao khi nghe các anh chị ấy nhắn gửi là mận ‘rất ngon’.

vật tốt nhất

noun

quả mận

noun

Xem thêm ví dụ

의사는 먹지 말아야 할 음식을 알려 줄 뿐 아니라, 친절하게도 콰크 키트가 한약을 마시고 난 뒤 입맛이 개운해지도록 말린 자두까지 처방에 포함시킵니다.
Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc.
아몬드, 사과, 자두, 체리, 키위와 같은 작물이 수분되려면 꿀벌이 있어야 한다.
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ.
납작한 것도 있고 자두 모양도 있고 서양배[梨] 모양도 있습니다.
Một số thì dẹp hoặc hình bầu dục, hay hình quả lê—nhỏ ở phần đầu và to dần ở phần đuôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자두 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.