ベトナム語のxe du lịchはどういう意味ですか?

ベトナム語のxe du lịchという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxe du lịchの使用方法について説明しています。

ベトナム語xe du lịchという単語は,乗用車, オートモビル, じょうようしゃ, オートモービル, 自動車を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語xe du lịchの意味

乗用車

(automobile)

オートモビル

(automobile)

じょうようしゃ

(automobile)

オートモービル

(automobile)

自動車

(automobile)

その他の例を見る

Bạn tính đi máy bay, xe lửa hay xe buýt du lịch?
あなたは飛行機や列車やバスで旅行することを計画していますか。
Mặc dầu phải dùng xe lăn, ông đi du lịch xa.
この人は車椅子でしか動けませんでしたが,家から遠くへ旅行していました。
Giả sử bạn điều hành doanh nghiệp du lịch bằng xe trượt tuyết do chó kéo ở Alaska.
たとえば、北海道で犬ぞりツアーの会社を経営しているとします。[
Khoảng một tháng trước ngày sinh nhật thứ 16 của tôi, gia đình tôi đi du lịch bằng xe hơi ngang qua nước Mỹ để tham quan một số di tích lịch sử của Giáo Hội.
わたしが16歳になる誕生日のおよそ1か月前,家族で教会歴史にまつわる史跡を訪れるため,車でアメリカを横断する旅をしました。
Năm 1930, một đoàn xe buýt chuyên nghiệp của công ty White Motor, cung cấp tuyến du lịch trên tất cả các tuyến đường chính trong vườn quốc gia.
1930年代のホワイトモーター社(White Motor Company)のものを復元したレッドジャマー(Red jammers)と呼ばれる路線バスが、園内の全ての主要な道路を巡るツアーを提供している。
Uh, khủng bố tấn công xe buýt du lịch
そう だ 、 テロリスト が ツアー バス を 攻撃 し た
Giao thông vận tải từ Hobart đến trang web cũng là bằng xe buýt hoặc phà, và các công ty khác nhau cung cấp các tour du lịch ngày từ Hobart.
ホバートからポート・アーサーへは、バスやフェリーで行くことが可能であり、また、複数の旅行会社がホバートからの日帰りツアーを催行している。
nó giống như cho thuê xe để đi du lịch
収入が生まれます
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
想像してください 毎年 海外旅行をする― 10億人の人たちが こんな風に旅をするんです ただ バスに乗って 名所をまわり ホテルを移動し 車窓から 人々や文化の 写真を撮るのではなく 実際に人と結びつくのです
Chẳng hạn như David, trong khi lái xe anh đã học các nguyên tắc cơ bản của tiếng Nhật qua băng cassette của sách dạy đàm thoại dùng cho khách du lịch.
例えばデービッドは,車の運転中に旅行者向けの会話表現集のカセットを聴いて日本語の基礎を学びました。
Trong một hội nghị mới đây ở Nhật, một hướng dẫn viên trên xe buýt du lịch đã nhói: “Mỗi một người trong quí vị khi xuống xe gồm cả những đứa trẻ đều không quên nói với tôi «Cám ơn nhiều lắm».
最近日本で開かれたそうした大会の際に,バスのガイドさんは,「バスから降りる時,小さなお子さんを含め,すべての方が必ず『ありがとうございます』と,丁寧にあいさつしてくださるので,本当にうれしく思いました」と語りました。
Trong toa xe này, tôi thầm nghĩ về du lịch, trốn chạy theo một cách riêng.
このトレーラの中で旅 逃避とは何かと 特異な視点から観察することができました
Trong những mùa hè 1907 và 1908, ông đã du lịch nước Pháp bằng xe đạp, sưu tập các bức ảnh, tranh vẽ và số liệu đo đạc về các tòa lâu đài trung cổ.
1907年と1908年の夏には長期に渡ってフランスを自転車で旅し、中世の城を見て回った。
Phụ nữ càng được trao quyền thì họ sẽ càng có thể vứt tấm mạng che mặt đi, chẳng hạn, hay tự lái xe hay có công việc riêng hay có thể đi du lịch.
もっと女性が力を得ると ベールを取り去り 自分の車を運転したり 仕事で出張もできます
Thật là khủng hoảng khi họ không bao giờ có thể phát triển vốn từ về chạy trốn, du lịch và hiện đại, trong toa xe móc này, các từ vựng đó gắn bó mật thiết với phần vỏ.
彼らがこれまで 逃避 旅 現代性といった 外観にぴったりな語彙を このトレーラー内で表現できなかったことは 大問題だと感じました
Tiếp tục đi nữa là trung tâm du lịch Tsim Sha Tsui, và tới đường hầm dưới hải cảng thì kể từ lúc rời phi trường đến nhà ga xe lửa Trung Ương chỉ tốn 23 phút!
それから,観光地の尖沙咀<チムサツイ>を通り,港の海底トンネルを抜け,列車は空港を出発してわずか23分後にセントラルの終着駅に入ります。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語xe du lịchの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。