ベトナム語
ベトナム語のxã hội chủ nghĩaはどういう意味ですか?
ベトナム語のxã hội chủ nghĩaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxã hội chủ nghĩaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のxã hội chủ nghĩaという単語は,社会主義の, 社会主義的, 社会主義者, ソシアリスト, ソーシャリストを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語xã hội chủ nghĩaの意味
社会主義の(socialistic) |
社会主義的(socialistic) |
社会主義者(socialist) |
ソシアリスト(socialist) |
ソーシャリスト(socialist) |
その他の例を見る
Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa. 社会主義労働英雄。 |
Tháng 7 năm 1933, thành phố trở thành trung tâm hành chính của Oblast Donetsk của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Ukraina. 1933年7月にはウクライナ・ソビエト社会主義共和国のドネツィク州の行政の中心都市となった。 |
2 Hãy xem xét các chính thể của loài người—chính thể quân chủ, dân chủ, xã hội chủ nghĩa hay cộng sản. 2 政治の分野で人間が行なってきたことを考えてみるとよいでしょう。 |
Ông cũng kêu gọi thành lập một đảng Dân chủ Xã hội chủ nghĩa mới, ủng hộ hệ thống chính trị 2 đảng. また、「新しい民主的な社会主義党」の形成、そして二大政党制を訴える。 |
Nhà nước xã hội chủ nghĩa này đã công nhận ông là nhân vật tiêu biểu trong lịch sử và văn hóa nước Đức. この社会主義国家は,ルターをドイツの歴史と文化における際立った人物と評しました。 |
Họ hy vọng các nước sẽ đi theo con đường xã hội chủ nghĩa, và thế giới sẽ đạt đến một xã hội lý tưởng. 多くの人は,すべての国が社会主義を採用すれば世界はユートピアになるだろう,と考えました。 |
Nước cộng hòa này tồn tại cho đến năm 1922, khi nó được sáp nhập vào Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga. 1922年にこの共和国はロシア社会主義共和国に編入された。 |
VỊ THẨM PHÁN này đang nói về thời gian tôi bị tù dưới chế độ Quốc xã và xã hội chủ nghĩa Cộng hòa Dân chủ Đức. 判事は,私が以前,ナチによって投獄されたことと,ドイツ民主共和国の社会主義について述べていたのです。 |
1946 – Tổng Bí thư Đảng Lao động Albania Enver Hoxha tuyên bố thành lập Cộng hòa Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania, bản thân ông trở thành nguyên thủ quốc gia. 1946年 - エンヴェル・ホッジャがアルバニア社会主義人民共和国樹立を宣言し、最高指導者に就任。 |
4 Một ông nọ ở Honduras từ nhỏ đã theo đạo Công Giáo nhưng ông đã nghiên cứu triết lý chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa vô thần. 4 ホンジュラスのある男性は,カトリック教徒として育てられましたが,社会主義哲学と無神論を学びました。 |
Điều 81 của Hiến pháp nói rõ "những quyền lợi tối cao của các Nước cộng hòa Liên bang sẽ được bảo vệ bởi Liên bang Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Xô viết". 第81条では"連邦共和国の自治権はソビエト連邦によって保護される"と規定している。 |
Suy thoái kinh tế và xã hội, chủ nghĩa toàn trị kiểu Marxist, tham nhũng, nghèo nàn, bất bình đẳng, và kế hoạch tập trung thất bại làm xói mòn nhiệt tình cách mạng ban đầu. 不景気・社会的な退行・マルクス主義者の全体主義的傾向・汚職・貧困・経済的不平等・失敗した計画経済が革命初期の情熱を失わせていった。 |
Trong khi đó, các đảng quốc gia cũng tổ chức thành lập nhóm ở cấp Châu Âu ngoài Quốc hội, tạo ra Liên minh các Đảng Xã hội chủ nghĩa của Cộng đồng Châu Âu năm 1974. その一方で、会派に参加する各国の国内政党は欧州議会の外でヨーロッパ規模で活動する組織を結成し、1974年には「欧州共同体社会主義政党連盟」を創設する。 |
Nhưng rồi hơn một năm sau, họ than phiền “thấy đời sống trong thế giới tư bản lại còn khó khăn hơn đời sống trong xã hội chủ nghĩa được che chở bởi bức tường Bá Linh”. しかし,それから1年余りが経過したころ,その人々は「資本主義に基づく民主主義の苛酷な世界のほうが,ベルリンの壁によって守られていた生活よりも対処しにくいことに気づき」,不満を訴えました。 |
Chẳng hạn, bà Lydia* khám phá ra rằng Stasi, tức Cơ Quan An Ninh Quốc Gia, đã lập một hồ sơ về những hoạt động riêng tư của bà trong thời chế độ Xã Hội Chủ Nghĩa ở Đông Đức. 例えば,リディア*という女性は,社会主義政権時代の東ドイツで,シュタージつまり国家保安省が自分のプライベートな行動に関する情報を収集していたことを知りました。 |
Và trên sân khấu không ngớt đổi màn của các công việc loài người, người ta đã thí nghiệm nhiều thể chế chính phủ của con người—chính thể chuyên chế, chính thể quân chủ, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản, v.v... 人間社会の営みが絶えず移り変わる中で人間は,君主制,民主制,社会主義体制,共産主義体制その他さまざまな形態の政治を試みてきましたが,みな失敗に終わりました。 |
Sử dụng cái tên 'Lvov', ông đã viết và in nhiều tờ rơi và tuyên cáo, phân phối các tờ rơi cách mạng và truyền bá các tư tưởng xã hội chủ nghĩa cho các công nhân trong các nhà máy và sinh viên. レフは「リヴォフ」という名前を用いて小冊子と声明を印刷し、革命の小冊子を配布して工員や革命学生たちのあいだで社会主義の考えを大衆化させた。 |
Một số nước giàu đã áp dụng vài khía cạnh của học thuyết xã hội chủ nghĩa, chẳng hạn họ thành lập hệ thống phúc lợi xã hội và hứa đảm bảo an sinh cho tất cả người dân “từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời”. 少数の富裕な国々は,社会主義の幾つかの面を採用して,国民すべてを「揺りかごから墓場まで」世話するという福祉国家になりました。 |
2 Ngày nay, chúng ta sống trong một xã hội theo chủ nghĩa khoái lạc, trong đó người ta bận rộn chạy theo sự khoái lạc và sự vui chơi. 2 今日わたしたちは,人々がひたすら快楽や楽しく過ごすことを求める享楽主義の社会に住んでいます。 |
Tòa án Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến mở phiên tòa xét xử Nguyễn Văn Hải (bút danh Điếu Cày), Phan Thanh Hải (bút danh Anhbasg) và Tạ Phong Tần vào ngày 24 tháng Chín năm 2012 theo Điều 88 của Bộ luật Hình sự Việt Nam về tội “tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.” ホーチミン市人民裁判所は2012年9月24日に、グエン・ヴァン・ハイ(Nguyen Van Hai—Dieu Cayという名で知られる)、ファン・ターン・ハイ(Phan Thanh Hai—Anhbasgの名で知られる)、タ・フォン・タン(Ta Phong Tan)の3人を裁判にかける予定だ。 容疑は、「ベトナム社会主義共和国に背くプロパガンダ行為」でベトナム刑法第88条に違反したというもの。 |
Ý thức hệ nguyên thủy của PKK là sự phối hợp giữa chủ nghĩa Xã hội Cách mạng và chủ nghĩa Quốc gia Kurd, tranh đấu cho một nước Marxist–Leninist độc lập, mà được biết tới như là Kurdistan. PKKの当初のイデオロギーは革命的社会主義とクルド民族主義の融合であり、クルディスタン地域における独立したマルクス・レーニン主義国家の樹立を目指していた。 |
Theo trục chính trị tả-hữu đơn giản nhất, chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa xã hội thường được đặt về phía bên trái, đối ngược với chủ nghĩa phát xít và chủ nghĩa bảo thủ về phía bên phải. この最も単純な「左翼-右翼」の軸では、共産主義や社会主義は通常は左に、ファシズムや保守主義は反対に右に位置する。 |
Vậy khi chủ nghĩa xã hội Ả rập bắt đầu ở Ai Cập, nó phát tán khắp khu vực. アラブの社会主義がエジプトで始まった時も |
Đảng Cộng sản Trung Quốc cho rằng chủ nghĩa xã hội là tương thích với các chính sách kinh tế. 中国共産党は社会主義はこの経済政策と両立できると主張している。 |
Từ năm 1948 tới năm 1977 chủ nghĩa xã hội đã ảnh hưởng mạnh mẽ tới các chính sách kinh tế của chính phủ. 1948年から1977年にかけては、政府により社会主義に強く影響された経済政策が採られた。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のxã hội chủ nghĩaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。