ベトナム語
ベトナム語のxảはどういう意味ですか?
ベトナム語のxảという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxảの使用方法について説明しています。
ベトナム語のxảという単語は,すすぐを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語xảの意味
すすぐverb |
その他の例を見る
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. 3)喫煙は,飲食や会話やストレス解消などと結びついていることが多く,生活の一部になっている。 |
Sau khi phân tích các sự kiện, một số nhà nghiên cứu đã kết luận rằng ít nhất một số vụ xả khí là công việc của một kẻ tấn công thực tế, người đã thực hiện một loạt các vụ thả chất độc theo báo cáo của các nhân chứng. 一部の研究者は、複数の事象を分析したのちに、少なくともいくつかの毒ガス犯の事象は、目撃者によって報告された一連の毒ガス攻撃を行った実際の攻撃者の仕業であった、と断定している。 |
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. ■ 節水型のトイレを使う。 4人家族の場合,年間約2万リットルの水を節約できる。 |
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. シンカイヒバリガイは,地球上の非常に過酷な場所である,大西洋中央海嶺にすんでいます。 そこでは熱水の噴出口から毒性の強い化学物質が吹き出し,この貝の遺伝子構造に繰り返し損傷を与えます。 |
Tôi đã bắn ả xối xả rồi mà. 至近 距離 から 撃 ち やが っ た ! |
Họ áp thuế 180% cho xe sử dụng xăng và áp thuế băng 0 cho xe không-xả-khí-thải. 向こうでは、180パーセントの税金をガソリン車にかけ 排気ガスゼロの車に対しては、税金をかけません |
Vì yêu mến Đức Giê-hô-va và yêu thương anh em cùng đạo, chúng ta vui thích phục vụ họ, xả thân cho họ. わたしたちはエホバを愛し,信仰の仲間を愛していますから,エホバと仲間に仕えて自分自身を与えることは喜びです。( |
PM: Đã có 11 vụ xả súng hàng loạt kể từ lần ở Newtown, mỗi tuần có một trường trong 2 tháng đầu tiên của năm ngoái. ニュータウン以降 銃乱射事件は 11件起きています 昨年の1月、2月は 毎週1校です |
Cô đã quên chỉ thị xả nhiên liệu. 燃料 紛失 の 件 だ |
Lúc đó tôi 5 tuổi, và mẹ tôi bảo đừng nhìn chằm chằm vào khí xả của tên lửa Saturn V. 私は5歳でした サターンV型ロケットから出る 炎のようなガスを 見つめないように母が言いました |
Tối hôm đó, một cơn bão lớn quét qua thành phố Washington và gây nên thiệt hại còn nhiều hơn, nhưng lại giúp dập tắt ngọn lửa bằng những cơn mưa xối xả. その夜遅く、竜巻を伴う激しい嵐がワシントンD.C.を襲い、市内に大きな被害をもたらしたが、車軸を流すような雨で焼き討ちの火災は鎮火した。 |
Tao đang cố từ bi hỉ xả đó nha. 穏やか に 解決 し よう と 話 し て る の に |
Đây là thành phố San Francisco, nơi đã có 1448 km đường ống nước thải nằm bên dưới thành phố và xả nước thải ra ngoài khơi. サンフランシスコの地下には 約1400Km に及ぶ下水管があり 沖に排水を放出しています |
Anh ta bị ám ảnh bởi các cuộc tấn công khủng bố do các phần tử Hồi giáo cực đoan gây ra vào năm 2016 và 2017 và bắt đầu lên kế hoạch cho một cuộc tấn công khoảng hai năm trước vụ xả súng và chọn mục tiêu trước ba tháng. タラントは2016年、2017年にヨーロッパで起きたイスラム教徒によるテロリズムに執着するようになり、2年前から襲撃を計画し、襲撃目標を3か月前に選んでいた。 |
Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được. 次に 排ガスや潮の香り ローストチキンのにおいを 感じたとき どのようにして感じたかわかるでしょう そして においを感じたことに もっと感謝するでしょう |
Khu vực rửa, xả và chứa muối 採れた塩を洗浄し,ゆすぎ,積み上げる |
Hai thiếu niên mặc áo choàng đi mưa đen vào một trường trung học địa phương và bắt đầu xả súng bắn vào học sinh và các thầy cô giáo. 黒いトレンチコートを着た二人の若者が,地元の高校に入って行き,生徒や教師に向かって発砲し始めたのです。 |
Khi họ bước vào phòng thí nghiệm tại tiểu bang Minnesota, họ đang mặc áo sơ mi hải quân màu xanh giống hệt nhau với cầu vai, cả hai người thích nhúng bánh mì nướng bơ trong cà phê, cả hai người đeo các vòng cao su trên cổ tay của họ, cả hai đều xả nước nhà vệ sinh trước cũng như sau khi sử dụng , và cả hai người thích tạo bất ngờ cho người khác bằng cách hắt hơi trong thang máy đông người để xem họ nhảy. ミネソタ州の研究所に入った時 二人とも全く同じ肩飾りの付いた紺色のシャツを着ていて コーヒーにバターを塗ったトーストを浸すことが好きで 手首にゴムバンドをしていて トイレを使う後だけでなく 使う前にも水を流す癖があり 混んだエレベーターでくしゃみをして 周りの人が驚くのを見るのが好きでした |
Nếu bạn là một người Anh thuộc tầng lớp trên trung lưu, bạn gọi thất nghiệp là "một năm xả hơi." アッパーミドルの英国人ならば 失業を"1年間のオフ"といえばいいのです |
Chappie, Chuyện gì xả ra vậy? どう し た の よ ? |
Vậy thì đi " xả " vui vẻ nhé. い い 糞 しろ よ |
San Francisco xả ra 246 triệu lít nước thải mỗi ngày. サンフランシスコの排水は 1日あたり2.4億リットルです 5日分を貯めて使うシステムは |
Họ nói, chính đám đó mới xả rác ra, chứ không phải họ. 彼らに言わせれば ゴミを出すのは カイロの人だからです |
Khi tôi xả nước cầu tiêu và bồn rửa mặt hoặc tắm rửa, nước chảy đến nhà máy xử lý nước thải. わたしがトイレやシンクの水を流したり,シャワーを浴びたりすると,使った水が下水処理施設へ向かって流れていきます。 |
Nông nghiệp là ống xả khí nhà kính lớn nhất của con người trên thế giới này. 農業こそが人類の活動における最大の 温室効果ガス排出源なのです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のxảの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。