ベトナム語のvụはどういう意味ですか?

ベトナム語のvụという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvụの使用方法について説明しています。

ベトナム語vụという単語は,暗殺, 務, 事案を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語vụの意味

暗殺

Noun; Verbal

noun

29 Nhưng tôi nói với anh em là những người được kêu gọi vào giáo vụ.
29 しかし, つと めに 召 め されているあなたがたに 言 い う。

事案

Noun; Verbal

Có phải đó là những nhiệm vụ tại Tetravaal?
それ は 会社 の 優先 事案 で す か ?

その他の例を見る

Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
これには断食献金を集める,貧しい人と助けの必要な人の世話をする,集会所と敷地の手入れをする,教会の集会でビショップのメッセンジャーを務める,定員会会長から与えられるほかの割り当てを果たすことが含まれます。
Ví dụ về các tội ác chiến tranh của các lực lượng Trung Quốc bao gồm: Vào năm 1937 gần Thượng Hải, vụ giết hại, tra tấn và tấn công tù binh Nhật Bản và các thường dân Trung Quốc bị cáo buộc hợp tác với Nhật, được ghi lại trong tấm ảnh được chụp bởi doanh nhân Thụy Sĩ Tom Simmen.
1937年、上海近辺において、日本軍捕虜、中国民間人に対して処刑、拷問、暴力が行われていることがスイスの商社員、トム・シメンが撮影した写真に記録されている。
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
また,イエスは教導の業を行う中でも,幾度となく脅かされ,生命の危機にさらされ,ついにはイエスを殺そうと企てた悪しき者の計画にその身を委ねられました。
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
「だれでもあなた方の間で偉くなりたいと思う者はあなた方の奉仕者......でなければなりません」(10分)
Dịch vụ thông thường tới Bucharest và Thessaloniki tiếp tục hoạt động cho đền đầu những năm 2010, khi tuyến đi Bucharest bị ngừng để xây Marmaray còn tuyến sau chấm dứt do khủng hoảng nợ công Hy Lạp.
ブカレストやテッサロニキからの定期列車の運行は2010年初めまで続けられ、前者はマルマライの工事により中断され後者はギリシャ債務危機(英語版)の影響による。
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
また、 使 し 徒 と 行伝 ぎょうでん 第 だい 三 章 しょう 二十二、二十三 節 せつ も、まさに わたしたち の『 新 しん 約 やく 聖 せい 書 しょ 』 に ある とおり に 引用 いんよう された。
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
わたしたちの罪は,『キリストの名のゆえに』許されました。 神はただキリストを通してのみ,救いを備えることがおできになったからです。(
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
ほとんどの場合、携帯通信会社の販売店では Chromebook に関するサポートを受けることはできません。
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
寛大に与え,他の人が幸せになるように努める。 ―使徒 20:35。
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
使徒 17:11)神のご意志をより深く理解しようと聖書を注意深く調べ,そのことが,従順な行動によっていよいよ愛を表わしてゆく力ともなりました。
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
まだ 完成 さ せ る 。
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
程なくして,ゲシュタポつまり秘密警察はわたしたちが聖書文書の積み荷の仕分けをしているところに踏み込んできました。
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Google 広告のリマーケティング キャンペーンで、Google マーケティング プラットフォームのリマーケティング機能(旧 Boomerang)またはその他のリマーケティング リスト サービスで作成したリマーケティング リストを使うこと(ただし、リストの作成元となったウェブサイトとアプリが本ポリシーの要件に準拠している場合を除く)。
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
次に弟子ヤコブは聖書の一つの句を読み,それはその場の全員がこの件に関するエホバのご意志を識別する助けとなりました。 ―使徒 15:4‐18。
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
使徒 15:29)それより細かな事柄,つまり主要成分のどれにせよ,それから取った分画については,各々のクリスチャンが,祈りながら注意深く熟考した後に良心に従って自分で決定しなければなりません。
Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên.
各々 の 使命 で 我々 の 番号 が 増加 し た
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
聖書が与えている,夫を『助け補う者』としての役割を果たすなら,夫は妻を愛しやすくなります。 ―創世記 2:18。
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
ロ)幾つかの支部事務所は,管轄区域内で奉仕している,よその国から来た仲間について何と述べていますか。
Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín.
父親は福音で教えられている忠実な奉仕の模範を示します。
Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google.
同期サービス(バックアップなど)の利用には Google アカウントが必要です。
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
非常に多くの人のために数え切れないほどの愛と奉仕の行いをしてくださって,ありがとうございます。
Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13).
使徒 4:13)それでもイエスは彼らに,あなた方が神の言葉を理解することは可能である,と断言しました。
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
ピラトはイエスの出身地を聞いて,この一件をガリラヤの地域支配者ヘロデ・アンテパスに任せようとします。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
2 つ星のホテルでは手頃な価格の簡素な部屋を利用でき、4 つ星ホテルでは高級な装飾、専用コンシェルジュ、24 時間のルームサービスのほか、バスローブやミニバーなどの豪華な設備を利用できる場合があります。
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
その年の夏,南部の黒人の巡回区で地域監督として奉仕するよう割り当てられました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語vụの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。