ベトナム語
ベトナム語のvỏ sòはどういう意味ですか?
ベトナム語のvỏ sòという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvỏ sòの使用方法について説明しています。
ベトナム語のvỏ sòという単語は,貝殻, 貝殻を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語vỏ sòの意味
貝殻noun Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn. そしてこれは まさに壮大な 海辺での貝殻探しです |
貝殻noun Vỏ sò có trang trí dùng để chứa mỹ phẩm dường như phổ biến trong giới thượng lưu. 装飾の施された貝殻は,化粧品の容器として,裕福な人々の間で人気があったようです。 |
その他の例を見る
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. 子供の頃 私は棒や石や 小石や貝殻などを沢山集めていたものですが |
Đi theo những cái vỏ sò này. 貝 を たど れ ば ・ ・ ・ |
Bạn có những vỏ sò ở đó. 実に驚きです 小さな貝が見えますね |
Vỏ sò có trang trí dùng để chứa mỹ phẩm dường như phổ biến trong giới thượng lưu. 装飾の施された貝殻は,化粧品の容器として,裕福な人々の間で人気があったようです。 |
Ở những chỗ khác, presepi được làm bằng sô-cô-la, bằng mì, thậm chí bằng vỏ sò. プレゼピの材料にチョコレートやパスタ,また貝殻を使う所さえあります。 |
Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn. そしてこれは まさに壮大な 海辺での貝殻探しです |
Chúng thích nhặt vỏ sò trên bãi biển, nuôi thú vật và thích leo trèo trên cây biết mấy! 子どもは,海辺で貝殻を見つけたり,動物をなでたり,木に登ったりするのが大好きです。 親は子どもに,創造物と創造者との結び付きを理解させたいと思うに違いありません。 |
Nó phải bóc được lớp vỏ sò mà hầu hết chúng ta đều có, và cả những người nhất định. これは 誰もが―とりわけある人々が 持っている殻に関わる話です |
Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát. 夜は,ゴシック様式の貝殻状の屋根(シェル)がオペラハウスのライトに照らされて最も美しく輝きます。 |
Hay là hãy hình dung một phụ nữ đi trên bãi biển lượm một số vỏ sò bị sóng đánh vào bờ. あるいは,一人の女性が砂浜を歩きながら,波に打ち上げられた貝殻を集めている様子を思い描いてみてください。 |
Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ. そこで私たちは穴を掘り 娘を砂と貝殻で覆い 人魚のヒレも描きました |
Khi bước vào bên trong phòng giải lao của nhà hát, chúng ta thấy ánh sáng mặt trời xuyên qua hai lớp kính của miệng vỏ sò hình nón. ロビーに入ると,シェルの円錐形の開口部が2層のガラス張りになっていて,そこから日の光がさし込んでくるのに気づきます。 |
Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây-- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria. また オックスフォード大学の チームによって発見されましたが 貝殻もアルジェリアの地中海岸から 約200km内陸に運ばれました |
Có người cho rằng từ “gondola” bắt nguồn từ chữ La-tinh cymbula, là tên của một loại thuyền nhỏ, hoặc chữ conchula, viết tắt là concha, có nghĩa “vỏ sò”. ゴンドラ”はラテン語の,小舟の名称であったキュンブラか,「貝がら」を意味するコーンカの指小語コーンクラに由来する,と言う人もいます。 |
Phải chăng bạn nghĩ ngay đến nhà hát độc đáo ven biển, với các mái phồng ra như những cánh buồm của một chiếc du thuyền hoặc như các vỏ sò khổng lồ? 屋根が,風に膨らんだヨットの帆かまたは巨大な貝殻に見える,水際にあるユニークなオペラハウスのことをすぐに考えますか。 |
Vì bị ảnh hưởng của tội lỗi và sự bất toàn, chúng ta có lẽ có khuynh hướng nghĩ mình giống như quyển sách không còn nguyên vẹn hoặc vỏ sò bị sứt mẻ. わたしたちは罪と不完全さにより,いわば傷を負っているので,自分はある意味でページがなくなっている本や損なわれた貝殻のようだと考えてしまうかもしれません。 |
Và tôi bắt đầu nghĩ đến vải vóc giống như vỏ sò làm bằng bê tông với những lỗ cho không khí lọt vào, và ánh sáng cũng thế nhưng theo một cách chọn lọc. そこで思いついたのが “織物”です コンクリート製の外壁に 穴が開いていて 空気や 光を適度に 取り込めるようにしました |
Sương mù ban mai hoặc những tia nắng hoàng hôn có thể giúp các kiến trúc hình vỏ sò sáng bóng lên như những chiếc mũ sắt của những người khổng lồ trong thiên truyện thần thoại”. ......朝霧や日没前の日の光でシェルは,伝説の英雄物語に登場する巨人のかぶとのような光を帯びる」。 |
Các nhà nghiên cứu có thể quan sát những thay đổi trong chất lượng nước bằng cách kiểm tra lượng hóa chất đọng lại trong vỏ của loại sò này hàng năm. 研究者たちは,貝の中に蓄積する化学物質を毎年調べることによって,水質の変化を逐一知ることができます。 |
Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt sò, và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu. もともと、ニューヨークは 牡蠣養殖に支えられ 道路は文字通り牡蠣の貝殻の上に作られました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のvỏ sòの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。