ベトナム語
ベトナム語のviễn tưởngはどういう意味ですか?
ベトナム語のviễn tưởngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのviễn tưởngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のviễn tưởngという単語は,きょこう, 虚構, 架空, フィクション, 作り事を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語viễn tưởngの意味
きょこう(fiction) |
虚構(fiction) |
架空(fiction) |
フィクション(fiction) |
作り事(fiction) |
その他の例を見る
Và tôi không nghĩ rằng đó là viễn tưởng. これは別に夢物語だとは 思いません |
Nhưng cũng có nhiều người cho rằng robot là chuyện khoa học viễn tưởng hơn là thực tế. いずれにしても,多くの人にとってロボットはSFの世界のものであり,あまり現実的な存在ではないかもしれません。 |
Đây là chút khoa học viễn tưởng, chúng ta đang đi vào tương lai. 若干SFが入ってきますが 未来のことについてお話します |
Ở tuổi thanh thiếu niên, tôi rất thích đọc tiểu thuyết khoa học viễn tưởng. 十代になると,SF小説に夢中になりました。 |
Điều đó như cộng hưởng với cái phần viễn tưởng trong đó. それらのSF的な側面が 私の心に響いたのでしょう |
Đó không phải là khoa học viễn tưởng. SFの話などではありません この開発に5、6年間取り組んできました |
Nó không phải viễn tưởng, hay chuyện phiếm nó là một ngành khoa học フィクション おとぎ話でも 子供だましでもありません 客観的で理路整然とした科学です |
Năm 1827, nhà văn khoa học viễn tưởng Jane C. Loudon đã viết cuốn tiểu thuyết Xác ướp! 1827年、女流SF作家ジェーン・ルードン(Jane C. Loudon)は小説『The Mummy! |
Robert Anson Heinlein ( /ˈhaɪnlaɪn/;; 7 tháng 7 năm 1907 - 8 tháng 5 năm 1988) là một nhà văn khoa học viễn tưởng Mỹ. ロバート・アンスン・ハインライン(Robert Anson Heinlein、1907年7月7日 - 1988年5月8日)は、アメリカのSF作家。 |
Nhưng đó là điều viễn tưởng. これは所詮 絵空事です |
Nhưng thực tế, tôi tới đây không phải để nói về viễn tưởng でも 今日はフィクションの話を しに来たのではありません |
Đây không phải phim viễn tưởng. 映画ではありません これは現実です |
Có phải hầu hết đều nghe như khoa học viễn tưởng nhỉ? SFの話みたいですね |
Chúng ta sẽ đi xa hơn vào khoa học viễn tưởng. さらにSFに近いものをご紹介します |
Tôi nghĩ trẻ em là khán giả tốt nhất cho văn học viễn tưởng. 純粋な文芸小説では特に 子どもは最高の読者です |
Đối với những thủy thủ ấy, hiện thực dường như vượt quá viễn tưởng. それら船乗りたちにとって,目の前にある現実は小説をしのぐものに思えたことでしょう。 |
Đây có phải là khoa học viễn tưởng? サイエンス・フィクション? いいえ |
Điều đó không còn là tiểu thuyết khoa học viễn tưởng nữa. もはやSFの世界ではありません |
Đó là cách chữa viễn tưởng cho căn bệnh không trị được của tôi 治療不可能な私の疾患を治す SF的ファンタジーです |
"Mars et Avril" là một bộ phim khoa học viễn tưởng. 『Mars & Avril』はSF映画です |
Đó là một viễn tưởng của nỗi sợ hãi, nhưng tôi lại tin nó. それは恐怖が生んだ虚構に過ぎなかったのに 私は信じていました |
Anh ấy rất thích tiểu thuyết khoa học viễn tưởng. 彼はSF小説が大好きです。 |
Toán học và công nghệ máy tính là hai loại hình nghệ thuật viễn tưởng nhất. 数学とコンピューターサイエンスというのは 想像力を最も駆使する芸術様式なんです |
Cứ y như là quái vật từ mấy phim khoa học viễn tưởng ấy. SF 映画 の 怪物 みたい だ |
Cô ấy viết chuyện viễn tưởng về anh ta mà. 君 の 彼女 に 聞 け ば い い 何 か 書 い て る ん だ ろ ? |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のviễn tưởngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。