ベトナム語のviệc gia đìnhはどういう意味ですか?

ベトナム語のviệc gia đìnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのviệc gia đìnhの使用方法について説明しています。

ベトナム語việc gia đìnhという単語は,しょたい, 家門, ハウスキーピング, 家政, 所帯を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語việc gia đìnhの意味

しょたい

家門

ハウスキーピング

家政

所帯

その他の例を見る

Họ biết rằng nếu không siêng năng làm việc, gia đình họ sẽ chịu khổ.
一生懸命働かなければ,家族は苦しむと分かっていたからです。
Tôi rưng rưng nước mắt khi nghĩ đến việc gia đình này sắp trở về Pakistan.
ですから,この家族がもうすぐパキスタンへ帰って行くのだと思うと,涙が込み上げてきます。
Kinh Thánh cũng xem trọng việc gia đình sum vầy (Gióp 1:4; Lu-ca 15:22-24).
ルカ 15:22‐24)とはいえ,エホバはこう命じておられます。「 あなた方のうちに,......霊に問い尋ねる者や,死者を呼び出す者が決していてはならない」。(
Dường như việc gia đình ăn chung giúp tránh những thói xấu khi ăn uống.
家族で一緒に食事をすることは,良くない食習慣を避けるのにも役立ちます。
Bà nội trợ có vô khối việc gia đình phải lo.
主婦は家庭の仕事がたくさんある。
Lucius, thức dậy vào buổi sáng, để chuẩn bị cho những công việc gia đình trong ngày.
ルシウスは夜明けに起きて 今日の家族の義務を果たします
trong các việc gia-đình
家族の問題を扱うことにおいて
(Tít 2:14) Buổi sáng được bắt đầu với việc gia đình thảo luận đoạn Kinh Thánh dành cho ngày ấy.
テトス 2:14)午前のプログラムは,一つの家族によるその日の聖句の討議で始まりました。
Tôi thấy vui khi nhớ lại việc gia đình chuẩn bị Tháp Canh cho các buổi nhóm họp vào chủ nhật.
当時,家族で日曜日の「ものみの塔」研究の予習をするのは楽しいひと時でした。
Giá người ta phải trả cho vấn đề cờ bạc bao gồm việc gia đình không có tiền mua thực phẩm
ギャンブル依存の人的被害には,食事のためのお金のない家庭も含まれる
Háo hức về việc gia đình sắp dọn đi xa, Nicole, tám tuổi, thường kể mọi chuyện với bạn thân là Gabrielle.
家族で国の反対側に引っ越すことになった8歳のニコールはうれしくてうれしくて,親友のガブリエルに何から何まで報告していました。
Hãy giảng dạy một quan điểm về tầm quan trọng của việc gia đình được làm lễ gắn bó trong đền thờ.
家族が神殿で結び固められることが重要だという永遠の視野をもって教えてください。
Sau đó anh tôi, Dewey con, nghĩ là việc gia đình sống gần nhau hơn ở South Carolina là điều khôn ngoan.
その後,兄のデューイ・ジュニアは家族が同じサウス・カロライナ州に住むほうが賢明だと考えました。
Xin ông / bà lưu ý rằng chính việc gia đình hợp tác làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời là bí quyết.
一緒に力を合わせて神のご意志を行なうことがかぎだとありますね。
Việc gia đình chuẩn bị cho công việc rao giảng có thể giúp chúng ta trở nên hữu hiệu hơn như thế nào?
□ 家族で野外奉仕のための準備をすることは,より効果的に奉仕するうえでどのように助けになりますか
Chúng tôi biết rằng việc gia đình cùng học thánh thư và buổi họp tối gia đình không phải lúc nào cũng hoàn hảo.
わたしたちは家族の聖文学習と家庭の夕べがいつも完璧にはできないことを知っています。
Việc gia đình anh chị sẽ nhận được lợi ích nhiều hay ít từ sự sắp đặt này là phụ thuộc vào điều gì?
この取り決めから家族がどれほど益を得るかは,どんなことによりますか。
Cũng hãy nghĩ xem mua món đồ ấy ảnh hưởng thế nào đến việc gia đình bạn sẵn sàng cho sự đến của Con Người.
また,何かを手に入れることによって,人の子の到来に備える面で家族にどんな影響が及ぶか,という点も考えるべきです。「
Ngoài ra, việc gia đình ăn chung với nhau, và thậm chí trò chuyện trong bữa ăn là trái với nền văn hóa của một số nước.
また世界には,家族が一緒に食事をすることや,食事中に会話をすることにさえまゆをひそめる文化もあります。
Các nguyên tắc phúc âm chẳng hạn như sự hy sinh, siêng năng làm việc, gia đình, và phục vụ đã giúp định rõ Anh Cả De Feo.
犠牲,勤勉さ,家族,奉仕といった福音の原則は,デ・フェオ長老の人となりを表す言葉となっています。
Về việc gia đình có dịp đi nghỉ hè hay nghỉ mát ở đâu cũng không nên luôn luôn là sự quyết định đơn phương của chỉ một người.
家族が休暇などのくつろぎの時間を過ごすときは,いつも一方的な決定を下さないようにすべきです。
(2 Ti-mô-thê 3:16) Nhân Chứng Giê-hô-va ở Á Châu—thật thế, ở khắp thế giới—nhận thấy việc gia đình học hỏi Kinh Thánh mang lại phần thưởng.
テモテ第二 3:16)アジアの,いえ全世界のエホバの証人は,家族で聖書を研究することから報いを得ています。
Họ cố gắng ăn ở phải lẽ (Ê-phê-sô 4:31, 32). Việc gia đình Bê-tên nổi tiếng có một tinh thần vui vẻ hẳn không làm chúng ta ngạc nhiên!
エフェソス 4:31,32)ベテル家族が喜びにあふれた霊で知られているのも不思議ではありません。
Đôi khi họ cho tôi tham dự cuộc học hỏi gia đình của họ; điều này khắc ghi nơi tôi tầm quan trọng của việc gia đình gần gũi nhau”.
......時には,ご家族の研究に参加させてくださいましたが,家族が親密でいることの大切さが印象に残りました」。
Nê Phi tìm kiếm sự làm chứng riêng về những lời của cha ông về sự hủy diệt Giê Ru Sa Lem và việc gia đình của họ cần phải ra đi.
エルサレムが滅亡するという父親の言葉はほんとうなのか,家族はほんとうに出て行かなければならないのか,ニーファイは自分で確信を得たいと思いました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語việc gia đìnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。