ベトナム語
ベトナム語のuốn congはどういう意味ですか?
ベトナム語のuốn congという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのuốn congの使用方法について説明しています。
ベトナム語のuốn congという単語は,曲げる, mageru, 折り曲げる, 折り曲げを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語uốn congの意味
曲げるverb |
mageruverb |
折り曲げるverb |
折り曲げ
|
その他の例を見る
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong. 船首も船尾もなく,竜骨も舵もなく,どこにも湾曲した所はありませんでした。 |
Có rất nhiều động tác uốn cong trong điệu nhảy Khmer. クメール古典舞踊には 曲線が多く見られます |
Một người không ngoan biết khi nào và làm thế nào để uốn cong những luật lệ. 賢い人はそのタイミングと やり方を知っています |
Miệng cá voi thì dài và uốn cong. 口は長く,アーチ型をしています。 |
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. 鉄が容易に折れないように,高慢な人は謙虚に頭を下げることをしない。「 |
Bên trong, trần nhà và cột nhà uốn cong theo đủ hình thù mà người ta có thể tưởng tượng được. 内部では,曲線状の天井や柱が,ありとあらゆる形を作り出しています。 |
Điều này hàm ý là cây cọ mặc dù bị gió uốn cong, nhưng không gẫy vì được Đức Chúa Trời bảo vệ. そこには,この木は風でしなっても,神の保護のおかげで折れない,という含みがあります。 |
Nhưng trước khi đem vào sử dụng trong suốt quá trình giao hợp nó phải trở nên cứng, thật khó để uốn cong. しかし 性交渉に 使用される際は 硬直して 簡単には曲がらないように ならなくてはいけません |
Nhưng nếu có vật chất trong môi trường, ví dụ như Mặt trời, nó khiến các sợi không gian oằn xuống và uốn cong. でも、もし太陽のように物質がある場合は 空間の基礎構造が歪み、曲がってしまうのです |
Nó lớn đến nỗi ánh sáng đi qua nó liền bị uốn cong, bị vênh bởi lực hấp dẫn cực lớn của cụm sao này. あまりに巨大なので 通り抜ける光は 銀河団の 非常に大きな重力によって 屈折し歪められます |
Để tạo thành một hòn đảo, người dân địa phương uốn cong những cây cỏ tranh, rễ vẫn còn bám vào đáy hồ, và bện chúng lại để tạo thành nền. 浮島を作るため,地元の人々は,湖底に根づいたままの葦を折り曲げて編み合わせ,平らな台を作ります。 |
và họ hỏi tôi nghiên cứu về gì và tôi nói rằng tôi nghiên cứu về nhận thức, mắt họ không đờ đi -- môi họ uốn cong lại một cách hậm hực. 私の研究分野を尋ねられ 私が"意識"と答えると 彼らの目は曇りませんが-彼らの唇はへの字に曲がります |
Hiện tượng đó được gọi là "sự uốn cong" chứng giảm sức ép, hoặc "bệnh của thợ lặn " vì các thợ lặn biển sâu trải nghiệm điều này khi họ trồi lên mặt nước quá nhanh. この現象は「潜函病」とか 「減圧病」 「潜水病」と呼ばれる 深海に潜るダイバーが 急に水面に上がろうとすると 同じことが起こるからだ |
Khi bạn cẩn thận vượt qua mỗi chỗ đường uốn cong có phủ nước đá, bạn nghĩ lại thật dễ trật tay lái trên mặt đường trơn trợt và phóng xe xuống thung lũng bên dưới. カーブを曲がる時は慎重に運転しながら,とかく滑りやすい路面では車を思うように操作できなくなり,谷底に転落しかねないことを思い出します。 |
Nhưng tất cả các tiêu chuẩn đều được giữ lại để chuẩn đoán các bệnh khác nhau, Bạn bật nó lên Đây là bộ phận điều chỉnh và đây là tiêu điểm, một kĩ thuật uốn cong cho phép chúng ta có thể di chuyển nó tùy ý để nhắm vào đường kính từ những bước nhỏ xíu. XYステージも ありますし 焦点を合わせることも できます たわんだ構造が 紙に組み込まれており これによって レンズを動かし ミクロン単位で 焦点を調整できるのです |
Tôi có làn da nâu, 5-10 là tôi Rockin 'nó khi tôi được, trong vùng lân cận của bạn Toàn bộ sức mạnh tổng hợp phong cách, nhận ra symm Đi và cố gắng để làm tổn thương tôi, chia tay 'em xuống chemic Không phải là số 10 MC, nói về cách được tôi được Kiểu nó như Kennedy, cuối giống như một 10 đến ba Khi tôi nói khi tôi được, cô gái nói rằng cắt uốn cong chính ♫(ビデオ) モス・デフ: 5:10 に起きているだろうか♫ ♫お前の近くで Rockしてやる♫ ♫丸ごとシナジーに対称性が見えるか♫ ♫俺を傷つけてみろ 化学的に崩壊させて♫ ♫最高のMCじゃないか 俺がどうしていたかって話か♫ ♫ケネディースタイルで 夜更けの 2:50 ♫ ♫俺がそこにいるとき 女たちが合鍵を曲げろと言う♫ |
Có vẻ như chẳng còn thứ gì có thế gấp khúc hoặc uốn cong nữa. 他に歪んだり曲がったりするものは何もなさそうに見えました |
Trưng bày một mẫu kim khí khó uốn cong. 折れにくい金属の破片を見せる。 |
Chúng ta đang uốn cong đường cong này. このグラフの伸びを |
Mỏ chim có hình dạng gì—ngắn và nhọn, ngắn và to, dài, hơi uốn cong hoặc cong như cái móc? くちばしはどのような形をしていますか。 短くて先がとがっていますか,短くて太いですか,長いですか,湾曲していますか,それとも鉤形ですか。 |
Nó căng ra, co lại và uốn cong một cách dễ dàng dưới tác động của các lực trong và ngoài. 内外からの力に順応する形で 伸びたり 縮んだり 曲がったりします |
Và quan niệm rằng có thể những chiều không gian lớn quanh ta là những chiều chúng ta dễ thấy, nhưng cũng có thể có những chiều không gian uốn khúc, gần như phần cong của sợi dây cáp, quá nhỏ nên tới giờ chúng vẫn không thể được quan sát. 大きいものと小さいものです そして我々の周りにある大きな次元というのは 簡単に見ることができるけれど ケーブルの丸い部分のように巻き上げられているその他の次元 というものがあるかもしれず それらはあまりに小さいのでこれまで見えないままだったのです |
Thông thường, đây là hai đường, thực chất là song song nhưng bạn nhận thấy chúng uốn cong ở phía ngoài tại trung tâm. よくある様に 2本の線は平行線のはずですが 真ん中は外側に広がっているように見えます |
Có một nhân vật tên là Third-Stage Guild Navigator, một bào thai khổng lồ lơ lửng sống trong một cái thùng lớn đầy sương màu cam của chất gây phê uốn lượn quanh hắn, giúp hắn bẻ cong không gian và thời gian. ギルドのナビゲータというキャラクターは 巨大な 浮遊する 胎児のような生き物で 幻覚性のスパイスが オレンジの霞になってうずまく 巨大なタンクの中で 生きています スパイスの力で 時空をねじ曲げるのです |
Vì thế, hươu cao cổ có thể uốn cong và vặn xoắn cổ nó để gãi lông khắp thân hoặc nhẹ nhàng vươn tới đỉnh các cành cây để ăn lá. ですから,首を曲げたりねじったりして体中の手入れをしたり,木の高い枝に器用に頭を伸ばして葉っぱを食べたりすることができるのです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のuốn congの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。