ベトナム語のtuyến tụyはどういう意味ですか?

ベトナム語のtuyến tụyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtuyến tụyの使用方法について説明しています。

ベトナム語tuyến tụyという単語は,膵臓, すいぞう, すい臓を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tuyến tụyの意味

膵臓

(pancreas)

すいぞう

(pancreas)

すい臓

(pancreas)

その他の例を見る

Tại sao chúng ta lại quá yếu kém trong việc phát hiện ung thư tuyến tụy?
なぜ すい臓がんを見つけるのが こんなにヘタなのか?
Nếu tuyến tụy của bạn bị bệnh chúng tôi cũng sẽ lấy tế bào từ đó
膵臓に問題がある場合は 膵臓の細胞を取り出すわけです
Và cô cần nói rằng cô bị ung thư tuyến tụy, cô muốn con hãy nhanh chóng trong việc này."
伝えたいことがもう一つあって 私 膵臓がんなの お願いだから 早く会いに来てくれない?」
và hôm nay, chúng tôi lấy tế bào từ cơ quan trong cơ thể bạn ngoại trừ 1 số trường hợp chúng tôi cần tế bào gốc cho tim , gan , dây thần kinh và tuyến tụy
今では 大半の臓器から細胞を得ることができますが 心臓 肝臓 神経 膵臓などがその例外で それらには依然として
Vậy nếu một đứa trẻ 15 tuổi chẳng biết tụy là cái gì mà có thể tìm ra một phương pháp mới để phát hiện ung thư tuyến tụy hãy tưởng tượng xem bạn có thể làm được gì.
もし すい臓が何かさえも 知らなかった15才の子が 新しいすい臓がんの 検査法を発見できたとしたら 皆さんなら何ができるか 想像してください
Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay.
第一は自然淘汰で ランダムな突然変異と選択的な保存により 基本的な解剖・生理学的形質が進化しました 膵臓だとか目だとか爪といったものです
Tôi không chỉ nói trong phạm vi gan dạ mà ngu xuẩn kiểu thời vua Edward, mà còn trong các lĩnh vực ung thư tuyến tụy, cũng rất dễ gây nghiện, và trong trường hợp của tôi, tôi nghĩ những chuyến thám hiểm vùng cực có lẽ không khác nghiện thuốc phiện là mấy.
これは馬鹿げた エドワード王風の 冒険だけでなく 膵臓がんにも関係あるのです 何かしらの中毒性があるのです 私にとって 極地探索はコカイン中毒と よく似ていると思います
Tôi lập ra và đánh máy một ngân sách, một danh sách các vật liệu thời gian, và quá trình và gửi thư điện tử đến 200 giáo sư khác nhau ở Đại học Johns Hopkins và Viện Y tế Quốc gia về cơ bản là bất kì ai liên quan đến ung thư tuyến tụy.
そして 材料一覧 予算 研究予定表 研究手順を 書き上げました そして それを ジョンス・ホプキンス大学と 国立衛生研究所の 200人の教授にメールしました 基本的に すい臓がん関係の 研究者全員です
Tệ hơn, khi dùng cho 1 số loại ung thư, như ung thư buồng trứng, gan hay tuyến tụy, thì đơn giản là không có phương pháp sàng lọc tốt nào, nghĩa là mọi người thường đợi đến khi có triệu chứng rõ ràng, mà chúng lại là những dấu hiệu cho thấy bệnh đã ở giai đoạn cuối.
更には卵巣がんや 肺がん、すい臓がん といった種類のがんには 効果的なスクリーニング方法が無く 多くの人々が 後期まで進行したがんを意味する 身体的症状が現れるまで 疾患に気付きません
Tôi tự nói với bản thân, sao ta lại không lấy những tế bào ra khỏi tuyến tụy những tế bào tiết ra insulin để chữa tiểu đường -- và ghép những tế bào này nhỉ? -- về mặt kĩ thuât, qui trình này đơn giản hơn nhiều so với việc phải xử lí muôn vàn phức tạp của việc ghép nguyên một cơ quan.
私は 膵臓から採取した 個々の細胞を移植してはどうかと思いました その細胞は 糖尿病の治療に用いられる インスリンを分泌する細胞です 厳密に言えば 全臓器を移植する複雑さより ずっと簡単な取り組み方です
Ông mới được chẩn đoán bị ung thư tuyến tụy 3 tháng trước đó.
3ヶ月前に末期のすい臓がんであることが診断されていた。
Hệ miễn dịch kém, ung loét, sưng tuyến tụy
免疫機能の低下,潰瘍(かいよう),すい臓の炎症
Insulin, một hormone được tổng hợp ở tuyến tụy là một trong những công cụ chính của cơ thể nhằm kiểm soát đường.
インスリンはすい臓で合成されるホルモンであり 体内で糖を制御するための主な手段です
Tế bào gan, tế bào thần kinh, tế bào tuyến tụy -- chúng ta vẫn chưa thể nuôi cấy những loại tế bào này.
肝細胞 神経細胞 膵臓細胞 これらの細胞は今でも育てられません
Đạo diễn hoạt hình Kon Satoshi đã qua đời vào ngày 24 tháng 8 năm 2010, trước sinh nhật lần thứ 47 không lâu do căn bệnh ung thư tuyến tụy.
アニメーション監督の今敏さんが2010年8月24日、膵臓がんのため47歳の誕生日を前にして死去した。
Hợp chất này không giống insulin người; loại protein này về mặt hóa học hoàn toàn giống với hợp chất từ tuyến tụy trong cơ thể người.
これはヒトインスリンではないですが 同じタンパク質であり 人間の膵臓から生成されるタンパク質と 化学的な区別が出来ません
Và sự thiếu thốn trong thuốc điều trị ung thư thực sự đã ập đến nhà tôi khi bố tôi được chuẩn đoán bị ung thư tuyến tụy.
癌の治療薬の不足は 父親が膵臓癌と診断されたとき 痛感しました
Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng
症状が現れる前の 初期の段階で すい臓を再生させる 注射をすることは できないでしょうか?
Nếu bạn là tuyến tụy hoặc thận và bạn cần một cảm biến hóa học chuyên biệt cho phép bạn theo dõi một phân tử cụ thể, tại sao lại cải tiến bánh xe?
膵臓や腎臓は それぞれの臓器に特化した 化学センサーが必要で それで特定の分子を監視しますが すでにある嗅覚受容体を使い 2度手間になることなどしません
Và thứ mà tôi tìm được là một bài viết thống kê một cơ sở dữ liệu có trên 8.000 proteins khác nhau được tìm thấy khi một người mắc bệnh ung thư tuyến tụy.
こんな記事を見つけました すい臓がんになると検出される 8,000種のタンパク質を 納めたデータベースがある という記事でした

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tuyến tụyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。