ベトナム語
ベトナム語のtưới nướcはどういう意味ですか?
ベトナム語のtưới nướcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtưới nướcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtưới nướcという単語は,灌水を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tưới nướcの意味
灌水(かんすい) |
その他の例を見る
Bởi vì tưới nước nhiều quá làm cho đất có thêm nhiều chất muối. 過度のかんがいによって土壌に塩類が加わりすぎたからです。 |
Tom đang tưới nước cho khu vườn. トムは庭の水やりをしている。 |
Hột giống cần được tưới nước như thể A-bô-lô đã làm. 種には,アポロが与えたように,水も必要でした。 |
Giống như cái cây được tưới nước, vợ tôi vui tươi ngay lập tức”. 妻は水をそそがれた植物のように,すぐ元気になります」。 |
Bạn phải tưới nước thường xuyên và đặt nó trong môi trường thích hợp để phát triển. 元気に育てるには,定期的な水やりや適した環境が必要です。 |
7 Để được trúng mùa, người nông dân cũng cần tưới nước cho cây. 7 豊かな収穫を得るには,作物に水をやることも必要です。 |
Anh nói: “Trong làng tôi, chúng tôi phải tưới nước sau khi gieo hạt. わたしの育った村では,種を植えてから地面に水まきをしなければなりませんでした。 |
Phải làm việc khôn ngoan—nếu tưới nước và bón phân, thì sẽ thu hoạch được nhiều thêm. 賢く働くこと―灌漑して肥料を施せば,収穫は増えます。 |
Nó tưới nước, và chẳng bao lâu những mầm nhỏ đâm chồi. 水を あげていると,やがて 小さな めが 出ました。 |
Tuy nhiên, họ đã trồng và tưới nước một cách chăm chỉ. それでも,二人は実際に植えて水を注ぎ,しかも勤勉にそうしました。 |
Không cây cối hay vườn tược nào có thể sống được lâu nếu không được tưới nước đều đặn. 安定した水の供給がなければ,木も園も長くはもちません。 |
5 Khi ngắm nhìn những cây do tay chúng ta tưới nước và chăm sóc bắt đầu trổ bông, lòng chúng ta vui làm sao! 5 水をやって育てた植物が大きく成長すると,うれしく思うものです。 |
Người làm vườn cày xới đất, tưới nước và bón phân cho cây, cũng như bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại. 庭師は,土を整え,水をやり,肥料を施し,害虫を駆除し,雑草を抜きます。 |
Đúng vậy, muốn cho mọi vật lớn lên, người làm vườn cần phải tưới nước và trông nom cây cối. (So sánh Châm-ngôn 6:10, 11). むしろ,成長させるには,努力して水をやったり植物を保護したりする必要があるのです。 ―箴言 6:10,11と比較してください。 |
Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên. 土壌を整え,種をまき,水や肥料を与えて苗が十分に生長できるようにするという,多くの大変な仕事が関係しています。 |
Được tưới nước đều đặn là điều quan trọng, và cây non có thể cần được che chở để không bị sâu bọ làm hại. 定期的に水をやることも肝要ですし,苗木を害虫から保護する必要もあるでしょう。 |
Cá sử dụng ít nước sạch hơn hơn cả gia súc, bạn phải tưới nước cho ruộng đồng để trồng thức ăn cho đàn gia súc. 例えば家畜と比べて 必要な淡水の量は 遥かに少ないのです 家畜は飼料を育てるために 水が必要なのです |
9 Như một cây xanh tươi “đâm rễ theo dòng nước chảy” hoặc trồng trong vườn được tưới nước, Giê-rê-mi ‘cứ ra trái không dứt’. 9 「水のほとりに植えられて」生い茂る果樹,灌漑された果樹園の木のように,エレミヤは決して『実を産み出すことをやめません』でした。 |
Sở dĩ được như vậy là vì Nhân Chứng Giê-hô-va trồng và tưới nước, còn ‘Đức Chúa Trời làm cho lớn lên’.—1 Cô-rinh-tô 3:6, 7. そうしたことが生じているのは,エホバの証人が植えて水を注ぎ,『神がそれをずっと成長させてくださっている』からです。 ―コリント第一 3:6,7。 |
Vì đất cứng, nên chúng tôi kéo cái vòi tưới nước của khu vườn đến và xịt một ít nước vào đáy hố để cho đất được mềm. 地面が硬かったので,庭のホースを引っ張ってきて,穴の底に少し水を入れて土を軟らかくしました。 |
Nó vô cùng mạnh mẽ, và có động lực này nơi bạn phải trở về vào thời điểm nhất định để tưới nước cây giả hoặc chúng bị héo. ものすごく強力なダイナミクスがあって 仮想の作物なんですが 特定の時間に水をやりに戻らないと 枯れてしまいます |
Việc thờ cúng cây gòn thánh được thay thế bởi việc thờ thập tự giá, và người ta vẫn tưới nước cho thập tự giá như một cây thật. また,聖なるパンヤの木の代わりに十字架が崇められ,生きている木であるかのように水が注がれています。 |
(Mác 6:31-34) Xin nhớ rằng tình bạn giống như một cây hoa cần được tưới nước và chăm bón để đơm hoa—và điều ấy hẳn đòi hỏi thời gian. マルコ 6:31‐34)次の点を思いに留めてください。 花と同様,友情を咲かせるにも水や肥料をやることが必要であり,それには時間がかかるのです。 |
16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sự tăng trưởng tùy thuộc vào việc chăm chỉ trồng, đều đặn tưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời. 16 パウロの畑の例えによると,成長は,良心的に植え,定期的に水を注ぎ,神の祝福を受けることにかかっています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtưới nướcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。