ベトナム語
ベトナム語のtừ nay về sauはどういう意味ですか?
ベトナム語のtừ nay về sauという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtừ nay về sauの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtừ nay về sauという単語は,今後, 今から, これ以後, こんご, これからを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語từ nay về sauの意味
今後(henceforward) |
今から(henceforward) |
これ以後(henceforward) |
こんご(henceforward) |
これから(henceforward) |
その他の例を見る
Từ nay về sau, kẻ có vợ hãy nên như kẻ không có”. 今後,妻を持っている者は持っていないかのようになりなさい」。( |
Vì từ nay về sau, ngươi sẽ không được xưng là dịu-dàng yểu-điệu nữa đâu”. あなたは人々に繊細で優美だと呼ばれることを二度と経験しないからだ」。( |
Từ nay về sau, kẻ có vợ hãy nên như kẻ không có.” むしろ,結婚に関連した責任をきちんと果たしながらも,生活の中で王国の関心事を第一に保つべきです。( |
* Tôi cảm thấy từ nay về sau tính mạng của tôi như nghìn cân treo sợi tóc. * いわゆるダモクレスの剣が,残りの人生の間ずっと私の上につるされているかのようでした。 |
Từ nay về sau ta sẽ cho ngươi thấy những điều mới, là những điều giấu kín mà ngươi chưa biết. これから わたし が 示 しめ す 新 あたら しい こと、 隠 かく されて いた こと さえ も、 告 つ げ 知 し らせず に おく だろう か。 それら は あなた の 知 し らなかった こと で ある。 |
76 Lại nữa, ta ban cho các ngươi một lệnh truyền rằng từ nay về sau các ngươi phải tiếp tục acầu nguyện và bnhịn ăn. 76 さらに、わたし は あなたがた に 一つ の 戒 いまし め を 与 あた える。 あなたがた は これから 先 さき 、1 祈 いの り と 2 断食 だんじき を 続 つづ け なければ ならない。 |
92 Để cho từ nay về sau, hắn sẽ nắm giữ các chìa khóa aphước lành tộc trưởng ban lên trên đầu tất cả dân ta, 92 それ は、 今 いま から 後 のち 、 彼 かれ が わたし の 民 たみ の すべて の 頭 こうべ に 授 さず ける 1 祝 しゅく 福 ふく 師 し の 祝 しゅく 福 ふく の 鍵 かぎ を 持 も ち、 |
Chính sách sẽ thay đổi để một số loại vũ khí nhất định trước đây bị hạn chế sẽ không được cho phép từ nay về sau. この変更により、掲載制限のある商品に該当していた一部の武器については、今後は広告掲載が禁止されます。 |
31 Để tớ gái ấy có thể được định cư yên ổn nếu tớ gái ấy trung thành, và không lười biếng trong cuộc đời của mình từ nay về sau. 31 それ は、 彼女 かのじょ が 忠 ちゅう 実 じつ で あって、その 後 のち 生涯 しょうがい を 通 つう じて 怠 たい 惰 だ で なければ、 平安 へいあん に 暮 く らす こと が できる よう に する ため で ある。 |
28 Vậy nên, kẻ đó hãy làm theo như Thánh Linh của Thượng Đế hằng sống truyền lệnh cho mình làm, dù trên đất liền hay trên các dòng nước, như ta muốn làm từ nay về sau. 28 それゆえ、その 者 もの に は、この 後 のち わたし が 望 のぞ む とおり に、 陸 りく 上 じょう で あろう と 水上 すいじょう で あろう と、 生 い ける 神 かみ の 御 み 霊 たま が 命 めい じる まま に 行 おこな わせ なさい。 |
3 Và hãy đứng lên, và từ nay về sau hãy thận trọng hơn trong việc tuân giữ những lời thệ nguyện mà ngươi đã và sẽ lập, rồi ngươi sẽ nhận được rất nhiều phước lành rất lớn lao. 3 また、 立 た って、あなた が すでに 交 か わした 誓 ちか い と、これから 交 か わす 誓 ちか い を、 今 いま から 後 のち さらに 注 ちゅう 意 い 深 ぶか く 守 まも り なさい。 そう すれ ば、あなた は きわめて 大 おお いなる 祝 しゅく 福 ふく を もって 祝 しゅく 福 ふく される で あろう。 |
16 Vậy nên, từ nay chúng tôi không sống theo xác thịt nữa; phải, mặc dù chúng tôi đã từng sống theo xác thịt, nhưng từ khi chúng tôi nhận biết Đấng Ky Tô, từ nay về sau chúng tôi không sống theo xác thịt nữa. 16 それだから,わたしたちはもう, 肉 にく に 従 したが って 生 い きることはすまい。 |
Điều khẩn thiết là tất cả chúng ta phải cương quyết “từ nay về sau” (NW) tôn vinh danh Đức Giê-hô-va, vững tin vào lời hứa của ngài: “Từ ngày nầy, ta sẽ ban phước cho các ngươi” (A-ghê 2:10-19; Hê-bơ-rơ 6:11, 12). わたしたちのうちだれにとっても,「この日より後,わたしは祝福を与えるであろう」というエホバの約束に確信を抱いて,「この日以後」エホバの名に栄光をもたらすことに心を留めるのは急務です。 ―ハガイ 2:10‐19。 ヘブライ 6:11,12。 |
22 Và trong ít lâu nữa, họ đi bằng đường thủy hay bằng đường bộ, điều đó không quan hệ đối với ta, miễn là họ làm tròn nhiệm vụ của họ; việc này phải được làm theo sự suy xét của họ từ nay về sau. 22 しばし の 後 のち 、 彼 かれ ら が 自 じ 分 ぶん の 使 し 命 めい を 果 は たす なら ば、 彼 かれ ら が 水 すい 路 ろ を 取 と ろう と、 陸 りく 路 ろ を 取 と ろう と、 問題 もんだい で は ない。 その 後 のち は、 彼 かれ ら の 判断 はんだん に 従 したが って、 彼 かれ ら に 知 し らされる まま に して おき なさい。 |
13 Vậy nên, hãy để hắn nghe theo lời khuyên nhủ của ngươi, và rồi ta sẽ ban cho hắn phước lành gấp bội; từ nay về sau, hắn phải trung thành và chân thật trong mọi điều, rồi hắn sẽ trở nên vĩ đại trước mắt ta; 13 それゆえ、 彼 かれ が あなた の 助 じょ 言 げん に 聞 き き 従 したが う よう に させ なさい。 そう すれ ば、わたし は 多 おお く の 祝 しゅく 福 ふく を もって 彼 かれ を 祝 しゅく 福 ふく しよう。 今 いま から 後 のち 、 彼 かれ が あらゆる 点 てん で 忠 ちゅう 実 じつ かつ 誠実 せいじつ で ある よう に させ なさい。 そう すれ ば、 彼 かれ は わたし の 目 め に 大 おお いなる 者 もの と なる で あろう。 |
11 Và ngươi phải làm trọn việc của mình tại Si Ôn, với tất cả tâm hồn của mình, từ nay về sau; phải, ngươi phải luôn luôn mở miệng mình ra nói về chính nghĩa của ta, và chớ asợ hãi những gì bloài người có thể làm, vì ta ở ccùng ngươi. 11 今 いま から 後 のち 、あなた は 精神 せいしん を 尽 つ くして、シオン で すべて の 働 はたら き を しなければ ならない。 まことに、あなた は 1 人 ひと が なし 得 う る こと を 2 恐 おそ れず に、わたし の 大 たい 義 ぎ の ため に いつも 口 くち を 開 ひら かなければ ならない。 わたし は 3あなた と ともに いる から で ある。 |
49 Phải, và phước thay cho những kẻ achết trong Chúa, từ nay về sau, khi Chúa đến, và những việc cũ sẽ bqua đi, và mọi việc trở nên mới, họ sẽ từ cõi chết csống lại, và sau đó sẽ không còn dchết nữa. Họ sẽ nhận được phần thừa hưởng trước mặt Chúa, trong thành phố thánh. 49 また、 今 いま から 後 のち 、 主 しゅ に あって 1 死 し ぬ 者 もの は 幸 さいわ い で ある。 主 しゅ が 来 き て、 古 ふる い もの が 2 過 す ぎ 去 さ り、 万物 ばんぶつ が 新 あたら しく なる とき、 彼 かれ ら は 死 し 者 しゃ の 中 なか から 3よみがえり、その 後 のち 4 死 し ぬ こと は なく、 聖 せい なる 都 みやこ に おいて 主 しゅ の 前 まえ で 受 う け 継 つ ぎ を 得 え る で あろう。 |
(Âm nhạc) Và từ nay trở về sau, cứ mỗi lần nghe nhạc cổ điển, bạn sẽ luôn biết được anh nhạc công đã lên gân ở những chỗ nào. (音楽) そしてこれから一生ずっと、クラシック音楽を聞くたびに こういうリズムが聞こえるか、わかるようになるでしょう |
3 Vậy nên, tôi muốn ngỏ lời cùng các người là những người trong giáo hội, là những tín đồ hiền hòa của Đấng Ky Tô, là những người đã có đủ hy vọng để nhờ đó mà có thể bước vào achốn an nghỉ của Chúa, từ nay về sau, cho đến khi các người được an nghỉ cùng Ngài nơi thiên thượng. 3 そこで わたし は、 教 きょう 会 かい に 属 ぞく して いる あなたがた、すなわち、 今 いま から 後 のち 、 天 てん で 主 しゅ と ともに 安 あん 息 そく を 得 え る とき まで、キリスト に 穏 おだ やか に 従 したが い、 主 しゅ の 1 安 あん 息 そく に 入 はい れる と いう 十分 じゅうぶん な 望 のぞ み を 得 え て いる あなたがた に、 話 はな したい と 思 おも う。 |
2 Tuy nhiên, trong số các ngươi có những kẻ đã phạm tội quá nhiều; phải, ngay cả atất cả các ngươi đều đã phạm tội; nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, từ nay về sau phải coi chừng, và tự kiềm chế không phạm tội, kẻo những lời phán xét khắc nghiệt sẽ đổ lên đầu các ngươi. 2 それでも、あなたがた の 中 なか に は ひどく 罪 つみ を 犯 おか した 者 もの が いる。 まことに、あなたがた の 1すべて が 罪 つみ を 犯 おか した。 しかし、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 ひどい 裁 さば き が あなたがた の 頭 こうべ に 下 くだ らない よう に、 今 いま から 後 のち 、 気 き を つけて、 罪 つみ から 遠 とお ざかり なさい。 |
89 Nếu hắn muốn làm theo ý của ta, thì từ nay về sau hắn phải tuân theo lời khuyên bảo của tôi tớ Joseph của ta, và với lợi tức của mình, hãy giúp đỡ anhững quyền lợi của người nghèo khó, cùng phổ biến bbản phiên dịch mới về lời thánh của ta cho các dân cư trên thế gian. 89 彼 かれ が わたし の 思 おも う ところ を 行 おこな おう と する なら ば、 彼 かれ に、 今 いま から 後 のち 、わたし の 僕 しもべ ジョセフ の 助 じょ 言 げん に 聞 き き 従 したが わせ、 自 じ 分 ぶん が 持 も って いる もの で 1 貧 まず しい 者 もの を 支 ささ え させ、また 地 ち に 住 す む 者 もの の ため に わたし の 聖 せい なる 言 こと 葉 ば の 2 新 あたら しい 翻 ほん 訳 やく を 出 しゅっ 版 ぱん させ なさい。 |
1 Vì ta nói cho các ngươi hay, từ nay về sau các ngươi sẽ không thấy ta nữa và biết rằng ta chính là Đấng mà các tiên tri từng viết đến, cho đến lúc các ngươi sẽ nói rằng: Phước cho Đấng nhân danh Chúa ngự trong những đám mây trời mà ađến, và tất cả các thiên sứ thánh đều đến với Ngài. 1 「わたし は 言 い って おく。 あなたがた は、『 主 しゅ の 御 み 名 な に よって、 天 てん の 雲 くも の 中 なか を すべて の 聖 せい なる 天 てん 使 し たち と ともに 1 来 こ られる 方 かた に、 祝 しゅく 福 ふく あれ』 と 言 い う とき まで、 今 いま から 後 のち わたし に 会 あ う こと も、わたし が 預 よ 言 げん 者 しゃ たち に よって 書 か き 記 しる された 者 もの で ある の を 知 し る こと も ない で あろう。」 |
77 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, hỡi các bạn của ta, vì từ nay về sau ta sẽ gọi các ngươi là bạn, điều cần thiết là ta phải ban cho các ngươi lệnh truyền này, để các ngươi trở thành giống như những người bạn của ta trong thời mà ta đã ở với họ, để đi thuyết giảng phúc âm bằng quyền năng của ta; 77 さらに また、わたし は、 友 とも で ある あなたがた に 言 い う。 今 いま から 後 のち 、わたし は あなたがた を 友 とも と 呼 よ ぶ。 わたし が あなたがた に この 戒 いまし め を 与 あた える こと は 必 ひつ 要 よう で ある。 すなわち、あなたがた は、わたし が ともに いて、わたし の 力 ちから を もって 福 ふく 音 いん を 宣 の べ 伝 つた える ため に 旅 たび を した 時 じ 代 だい の わたし の 友 とも の よう に なり なさい。 |
11 Và chuyện rằng, tôi, Mặc Môn, nhất định từ chối không nhận làm người chỉ huy và lãnh đạo dân này kể từ nay trở về sau, vì sự tà ác và khả ố của họ. 11 そこで わたし モルモン は、この 民 たみ の 悪 あく 事 じ と 忌 い まわしい 行 おこな い の ため に、 彼 かれ ら の 司 し 令 れい 官 かん と なり 指 し 揮 き 官 かん と なる こと を、この とき 以 い 来 らい きっぱり と 断 ことわ る よう に した。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtừ nay về sauの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。