ベトナム語
ベトナム語のtrong suốtはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrong suốtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrong suốtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrong suốtという単語は,透明, とうめいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trong suốtの意味
透明adjective Vị trí nào cần quang hợp, chúng tôi tạo thêm ống dẫn trong suốt. 光合成が欲しかった部分には 透明なチャネルを増やしました |
とうめいadjective |
その他の例を見る
Tartar tiếp tục các hoạt động tại biển Bắc Cực trong suốt tháng 8. ターターは8月を通じて北極海で行動した。 |
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi. そのような時期にも,姉はいつも会いに来てくれました。 |
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi, 一つの声が,空になった石灰岩の 墓穴にこだまする |
Bạn quyết tâm làm gì trong suốt năm 2015? あなたは今年一年,どんなことを決意していますか。 |
Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị 全歴史を通じて,宗教指導者たちは政治に干渉してきた |
Dù vậy, trong suốt một năm sau khi Sophia* qua đời, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng. でも,最初の1年はつらくて仕方ありませんでした。 |
Sứ điệp về sự mặc khải và Đức Thánh Linh tiếp tục trong suốt Sách Mặc Môn. 啓示と聖霊についてのメッセージは,モルモン書の序文で述べられているとおり,モルモン書のあらゆる箇所に見いだすことができます。 |
Có cha mẹ hướng dẫn quá trình này, tính tự chủ gia tăng trong suốt các năm học”. ......親がこの過程を導くなら,自制心は学齢期を通じて育ってゆく」。 |
Trong suốt lịch sử, các nền văn hóa sử dụng các phương pháp xăm khác nhau. 歴史上 様々な文化で 色々な方法がとられてきました |
Quả thật là nhân-loại trong suốt lịch-sử đã chịu nhiều phen đói kém. 人類が歴史を通じて食糧不足に苦しんできたのは事実です。 |
Trong suốt tất cả những năm đó, Đức Chúa Trời yêu thương đã chịu đựng thật kiên nhẫn. それまでの長い年月の間,神は愛情をもって辛抱されました。 |
Việc học hành này sẽ có lợi trong suốt đời bạn. そうした学校教育は,人生を通じて大いに役立つものとなるでしょう。 |
20:2-5—Ê-sai có thật sự ở trần trong suốt ba năm không? 20:2‐5 ― イザヤは本当に3年のあいだ全裸で歩き回りましたか。 |
Đây là trận thua đầu tiên của Na'Vi trong suốt giải đấu. ナビ 大会 を 通 し て 初 の 黒星 |
Tuy nhiên, trong suốt năm năm sau đó nó đã quay về đàn trong những tháng mùa đông. でも それから5年に渡り 冬の時期に戻ってきました |
Trong suốt quãng đời còn lại, ông và gia đình ông sống trong lều. ヘブライ 11:8)アブラハムとその家族は,その後ずっと天幕で生活しました。 |
Trong suốt 20 năm ông bị gọi là "người muỗi". 人々は彼を嘲笑し 20年にも渡り “蚊男”と呼んだのです しかし彼は人体実験を行い |
Trong suốt nghịch cảnh, Đa-vít biết quả có người trung tín. 逆境にあった間ずっと,ダビデはそのような方が確かにおられることを意識していました。 |
Tìm kiếm những cơ hội để ôn lại những đoạn này trong suốt năm học. 年度を通して,これらの聖句を復習する機会を見つけるようにしてください。 |
Thật là một đặc ân khi được kết thân với gia đình này trong suốt 16 năm sau. マクラッキー家の人々はその土地に移住した初期の証人たちで,続く16年間,非常に親しくさせてもらいました。 |
Trong suốt cuộc hành trình của chúng tôi, tôi đã suy ngẫm về điều tôi đã học được. 旅の間中,自分が学んだことをよく考えました。 |
Trong suốt những lần chịu thử thách và bị bắt bớ, ông không quan tâm đến chính mình. ダニエルはどんな試練や迫害のもとにあっても,自分のことを心配したりしませんでした。 |
Hình như tiếng kêu giúp cả bầy bay với nhau trong suốt cuộc hành trình di trú dài. 鳴き声は,渡りで長距離を飛ぶときに群れを一つにまとめておくのに役立つようです。 |
Một số cây cao đến 30 mét và mỗi năm đều sanh trái trong suốt 150 năm. 中には,高さが30メートルに達するものや,150年ものあいだ実を結び続けるものもあります。 |
Trên Malyotka trong suốt cuộc chiến. 終戦時在横須賀。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrong suốtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。