ベトナム語のtrồng cây ởはどういう意味ですか?

ベトナム語のtrồng cây ởという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrồng cây ởの使用方法について説明しています。

ベトナム語trồng cây ởという単語は,じゅりん, shinrin, 森林, ラフォーレ, 造林するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語trồng cây ởの意味

じゅりん

(forest)

shinrin

(forest)

森林

(forest)

ラフォーレ

(forest)

造林する

(forest)

その他の例を見る

Nó giúp ta trồng cây ở bất kì nơi nào, cũng như dẫn nước lũ đi.
灌漑を行えば どこでも作物を植えられます それまでは河が氾濫する所に限られていました こんな有機農法にやがて
Cánh đồng đen, cánh đồng nâu, cánh đồng chất thải đôc hại, chiến trường -- chúng tôi đang ở Bronx nơi mà bạn có thể trồng cây ở khắp mọi nơi, trên xi-măng.
黒い土地でも茶色い土地で 毒にやられた土地でも戦場でも セメントの上でも栽培できるんだって ブロンクスで証明しているだよ
Đó là một mùa xuân tuyệt vời đối với các cộng đồng trồng trái cây ở miền bắc Mexico.
メキシコ北部にある果物栽培の盛んな地方では,完璧な春を迎えていました。
Với thời gian, ông Arthur kết hôn và chuyển đến Donnybrook, một thị trấn trồng cây ăn trái tây nam của tiểu bang Tây Úc.
やがてアーサーは結婚し,ウェスタン・オーストラリア州南西部の果樹栽培の町ドニーブルックに引っ越しました。
Quy định về hạn chế cây trồng biến đổi gen mỗi nước là có mức độ khác nhau.
どちらの国も遺伝子組換え作物の規制が厳しい。
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ.
残りの35%はテンサイから抽出されています。
NHIỀU người vùng Địa Trung Hải trồng cây chà là hay cây kè trong sân nhà.
地中海周辺の国々では,自宅の庭にナツメヤシを植える人が少なくありません。
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
歴史書によると,ベルガモットは少なくとも18世紀初頭にはカラブリアで栽培されていて,地元の人たちが時折そのエッセンスを旅行者に売っていたようです。
Tôi giải thích về công nghệ gen, quá trình chuyển gen giữa các loài, đã được áp dụng trong hơn 40 năm qua rượu, thuốc, cây trồng, pho-mát.
遺伝子工学というのは 生物種を超えて 遺伝子を移動させる過程で 40年以上前から使われてきました ワインや医薬品や 植物やチーズにも使われています
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
わたしが生まれたとき,両親はモクレンの木を裏庭に植えました。 先祖代々集ってきたプロテスタント教会でわたしが結婚式を挙げるときに,モクレンの花を飾れるようにするためです。
Cách đây nhiều năm, tôi đã trồng hai cây cùng một loại và có cùng chiều cao sân sau nhà tôi.
何年も前に,同じ種類で同じ高さの木を2本裏庭に植えました。
Những cây được di dời sẽ bị “căng thẳng”, nhưng khi trồng ở chỗ khác, chúng mọc rễ mới
移植された木には大きなストレスがかかる。 でもやがて新しい根が成長する。
Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ xung quanh những cái hố này, thì chúng sẽ rất phát triển vì chúng hấp thụ tất cả chất dinh dưỡng và bạn sẽ có những quả chuối, quả đu đủ ngon lành.
それで我々は バナナやパパイヤの木を 肥溜めの周囲に植えれば それで我々は バナナやパパイヤの木を 肥溜めの周囲に植えれば それらは栄養分を得て 良く繁る事に気づきました とても美味しいバナナやパパイヤが生ります
Cây lanh dùng để sản xuất vải lanh được trồng ở Ai Cập và Y-sơ-ra-ên (Sáng-thế Ký 41:42; Giô-suê 2:6).
創世記 41:42。 ヨシュア 2:6)聖書時代のイスラエル人は綿を栽培していなかったと思われます。
Theo Tổ chức Lương Nông của LHQ thì 75 phần trăm sự đa dạng di truyền các loại cây được trồng cách đây một thế kỷ nay bị mất hết, chủ yếu vì phương thức canh tác công nghiệp.
国連食糧農業機関によると,1世紀前の栽培植物に見られた遺伝子の多様性は,主に機械化された農業手法によって,その75%が失われています。
Những người trồng nho địa phương dùng thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ làm hại cây cối của tôi.
ぶどうを栽培してワインを醸造していた地元の人たちは殺虫剤や除草剤を使い,それによって私の作物も汚染されていました。
Nhưng, một trong những vấn đề về việc trồng rừng là người dân đây rất nghèo nên họ phải chặt cây để nhóm lửa.
しかしこの地方で問題だったのは 住民があまりに貧しく 木を切り倒して薪にしてしまう事です
Được Đức Giê-hô-va trồng ở núi Si-ôn trên trời, ngài trở thành “cây hương-bách tốt”, một nguồn để bảo vệ và ban ân phước khi ngài cai trị trên đất (Khải-huyền 14:1).
天のシオンの山にエホバによって植えられたこの王は,「壮大な杉」となり,地を支配して保護と祝福の源となられます。(
Khi được trồng trên bờ vườn nho nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
古代イスラエルにおいて,ぶどう園の端に生えているいちじくの木の下は,農作業の休憩にぴったりの場所となりました。
Và các người trồng cây ở Phần Lan đã thay đổi các nông trại cửa sổ của mình để thích ứng với những ngày tối vào mùa đông bằng cách đặt thêm đèn LED giúp cây tăng trưởng và hiện tại họ đang truyền bá kinh nghiệm này như một phần của dự án.
フィンランドの窓辺農園主は 北欧の暗い冬に合わせ LEDのグローライトを 装置に取り付けました 今では公開されプロジェクトの一部になっています
Tối ngày 25 tháng 11 năm 1998, một tháng trước Lễ Giáng Sinh, đại lộ Champs Élysées Paris được thắp sáng rực rỡ bởi hơn 100.000 bóng đèn giăng trên 300 cây trồng dọc theo đại lộ nổi tiếng đó.
クリスマスを1か月先に控えた1998年11月25日の夜,パリのシャンゼリゼでは,かの有名な大通りの並木300本に10万個を超える電球があかあかとともされます。
Tony Chicago thì chuyên về trồng thử các loại cây, cũng như nhiều người trồng cây trên cửa sổ, và anh ta đã có thể làm cho cây dâu của mình cho quả trong chín tháng trong điều kiện ít ánh sáng bằng cách đơn giản là thay đổi chế độ dinh dưỡng cho cây.
多くの方たちが試行錯誤を重ねましたが シカゴのトニー氏は 有機肥料の成分を変えることで 光量が少ない環境下でも イチゴを1年のうち9か月 収穫可能にしました
Sự khác biệt chỉ là nguồn nước tưới cho cây trồng ở sa mạc, hay những sân gôn ở Scottsdale, tùy thuộc vào bạn.
原因は 食糧生産のための 砂漠への灌漑です さもなければ ゴルフ場の水遣りのせいでしょうか...
Và tôi thực sự rất muốn nó trở thành một dự án mở, vì trồng cây bằng nước là một trong những lĩnh vực có nhiều đăng ký bản quyền nhất Mỹ hiện tại và có thể trở thành 1 lĩnh vực tương tự như Monsanto, khi mà công ty tư nhân nắm độc quyền trong lĩnh vực thực phẩm cho con người.
それで公開プロジェクトにしたかったのです その理由として 養液栽培が 米国で現在 最も特許の数を 増やしている分野であり モンサントのように 食料に関する 数多くの知的財産権を 企業が占有する分野になる 可能性があるからです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語trồng cây ởの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。